Số nét
11
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 尉
- 尸示寸
- 寸
Hán tự
ÚY, UẤT
Nghĩa
Cấp úy
Âm On
イ ジョウ
Âm Kun
Đồng âm
委威慰倭畏郁苑鬱
Đồng nghĩa
将帥兵士官
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Quan úy, các quan coi ngục và bắt trộm giặc đời xưa đều gọi là úy. Quân úy, quan binh đời Tần đều gọi là úy. Một âm là uất. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
尉
UẤT 鬱 vì người yêu đi lấy chồng
Về vườn ôm CHAI 缶 nằm chổng mông
Ở giữa hai CÂY 木 木 vi vu gió
Phát hiện ngay ra cái VUNG 冖 đồng
Lật lên ôi sao kinh ngạc quá
Ở dưới có chum RƯỢU NẾP 鬯 sông
Lại thêm RÂU TÓC 彡 ai để đó
Kinh hồn bạt vía chạy cong mông
Vào rừng 林 ném cái chai 缶 lung tung về nhà 冖 bị tên hung ác 凶 trên ngực 4 chấm cầm thìa 匕 bạo hành đầu tóc 彡 bù xù cảm thấy UẤT ức
Đại uý thốn khi ra chỉ thị bắt ma
Ko biết sợ cương THI 、ra những chỉ THỊ rất THỐN => đó là đại ÚY.
Có một cái xác chết được đặt ở gần bàn thờ thần thổ địa ⽰. Ấy chính là xác chết của viên sĩ quan cấp uý.
- 1)Quan úy, các quan coi ngục và bắt trộm giặc đời xưa đều gọi là úy. Như đình úy [廷尉], huyện úy [縣尉] đều lấy cái nghĩa trừ kẻ gian cho dân yên cả.
- 2)Quân úy, quan binh đời Tần đều gọi là úy. Như thái úy [太尉], đô úy [都尉], hiệu úy [校尉], v.v.
- 3)Một âm là uất. Uất trì [尉遲] họ Uất-trì.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中尉 | ちゅうい | trung uý |
准尉 | じゅんい | chuẩn uý |
大尉 | たいい | đại tá hải quân; sỹ quan; người phụ trách một chiếc tàu hay máy bay quân sự |
尉官 | いかん | quân hàm; cấp bậc |
少尉 | しょうい | thiếu uý |
Ví dụ Âm Kun
大尉 | たいい | ĐẠI ÚY | Đại tá hải quân |
尉官 | いかん | ÚY QUAN | Quân hàm |
中尉 | ちゅうい | TRUNG ÚY | Trung uý |
准尉 | じゅんい | CHUẨN ÚY | Chuẩn uý |
少尉 | しょうい | THIỂU ÚY | Thiếu uý |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
一尉 | いちじょう | NHẤT ÚY | Chỉ huy |
三尉 | さんじょう | TAM ÚY | Ủng hộ thiếu úy |
空尉 | そらじょう | KHÔNG ÚY | Người thay thế |
黒色尉 | こくしょくじょう | HẮC SẮC ÚY | Joe đen cũ (già) (một mặt nạ noh) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 蔚慰熨祭崇捺票淙款棕祟禁蒜剽漂嫖慓粽蔡標
VÍ DỤ PHỔ BIẾN