Created with Raphaël 2.1.212435678

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

NGHIÊU

Nghĩa
Cao, vua Nghiêu
Âm On
ギョウ
Âm Kun
たか.い
Đồng âm
Đồng nghĩa
封将尉小
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cao; vua Nghiêu Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 尭

Có ba chữ (Thổ) cộng thêm chữ (Ngột). Chữ Ngột thường nói về tính cao, có bộ nhân đi cao mà đầu bằng phẳng thường dùng chỉ địa hình đất núi, hình phạt chặt chân. Cả chữ Nghiêu có thể hiểu là cao (đống đất cao), ngoài ra còn là họ của vua Nghiêu vốn

Vua nghiêu thuấn china khựa

10 bó cỏ cao như chân của vua NGHIÊU

Vua nghiêu đứng trên bãi cỏ

Nghiêu muốn nấu ngon cần Mười bó Cỏ tươi Nguyên.

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun

#Từ vựngHiraganaHán ViệtNghĩa: :
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 暁克焼卉兢升昇奔革剋尅痲蠎居協況苦固姑卒
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm