Số nét
3
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 尸
Hán tự
THI
Nghĩa
Xác chết, thây ma
Âm On
シ
Âm Kun
かたしろ
Đồng âm
時市氏示始提施視試是詩矢侍蒔豕柿屎
Đồng nghĩa
屍死亡骸霊
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Thần Thi, ngày xưa cúng tế, dùng một đứa bé lên ngồi trên ngai để cho thần nương vào đấy gọi là thi, đời sau mới dùng tranh ảnh thay vào. Thây, người chết chưa chôn gọi là thi. Chủ. Bầy. Ngồi không, không có ích gì cho cái ngôi chức của mình gọi là thi. Giản thể của chữ [屍]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
尸
Cắm cờ lên tử THI sẽ thấy con ma
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
尸位素餐 | しいそさん | VỊ TỐ XAN | Kẻ nhận bổng lộc mà không làm tốt phận sự của mình |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 戸尺尻尼尽局声尿尾屁屈眉屎崛孱民芦択沢戻
VÍ DỤ PHỔ BIẾN