Created with Raphaël 2.1.21235467

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

CỤC

Nghĩa
Cục, ủy ban, bộ 
Âm On
キョク
Âm Kun
つぼね キョク
Đồng âm
革菊極鞠
Đồng nghĩa
部所委庁省院府
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cuộc, bộ phận. Nghề đánh bạc cũng chia mỗi người một việc cho nên cũng gọi là cục. Thời thế biến thiên như thể bàn cờ, cho nên gọi việc nước vận đời là đại cục [大局] hay thời cục [時局]. Khí phách độ lượng của một người cũng gọi là cục. Co. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 局

Hình ảnh một bưu cục .

CÂU CÚ đọc cho người chết phải có bố CỤC rõ ràng

Kết CỤC của tử THI là ko nói đc CÂU nào

Con sò cắt chân làm dụng Cụ

Dươi cảnh cửa phải bao mồm lại sợ nói bừa là nới cục nhà nước

Thi ca có câu cú bố cục rõ ràng

Đọc kinh cho người chết phải có câu Cú bố Cục rõ ràng.

Thi ca Câu Cú bố Cục rõ ràng.

  • 1)Cuộc, bộ phận. Chia làm bộ phận riêng đều gọi là cục. Như việc quan chia riêng từng bọn để làm riêng từng việc gọi là chuyên cục [専局], cho nên người đương sự gọi là đương cục [當局] người đang cuộc, cục nội [局內] trong cuộc, cục ngoại [局外] ngoài cuộc, v.v.
  • 2)Nghề đánh bạc cũng chia mỗi người một việc cho nên cũng gọi là cục. Mỗi một ván cờ gọi là một cục (một cuộc).
  • 3)Thời thế biến thiên như thể bàn cờ, cho nên gọi việc nước vận đời là đại cục [大局] hay thời cục [時局].
  • 4)Khí phách độ lượng của một người cũng gọi là cục. Như khí cục [器局], cục lượng [局量], v.v. nghĩa là cái độ lượng dung được là bao nhiêu vậy.
  • 5)Co. Như cục xúc [局促] co quắp.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
交換 こうかんきょく tổng đài (điện thoại); tổng đài
ないきょく Cục thuộc chính phủ, nhận sự chỉ đạo trực tiếp từ bộ trưởng, thứ trưởng
国勢 こくせいきょく Văn phòng Thống kê Hoa Kỳ
たいきょく đại cục
きょくいん nhân viên
Ví dụ Âm Kun
つぼねはい CỤC BÀIPhòng
つぼねしゃ CỤC XÁVăn phòng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
よきょく THẾ CỤCNhững sự phát triển thế giới
いきょく Y CỤCPhòng mạch
ききょく NGUY CỤCSự khủng hoảng
こきょく TỬ CỤC(máy tính) làm việc đầu tắt mặt tối nhà ga
きょくち CỤC ĐỊAThành phố
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 呎居民嘱亜杏沖含吟串呉吾吹呈呆吠邑呂听吝
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 局長(きょくちょう)
    Giám đốc văn phòng, chánh văn phòng
  • 局面(きょくめん)
    Bàn cờ, khía cạnh, tình hình
  • 破局(はきょく)
    Thảm họa
  • 戦局(せんきょく)
    Tình trạng chiến tranh
  • 政局(せいきょく)
    Tình hình chính trị
  • 結局(けっきょく)
    Rốt cuộc, cuối cùng
  • 薬局(やっきょく)
    Nhà thuốc, hiệu thuốc
  • 水道局(すいどうきょく)
    Cục hoặc bộ phận cấp nước
  • 郵便局(ゆうびんきょく)
    Bưu điện
  • 放送局(ほうそうきょく)
    Văn phòng phát thanh truyền hình
  • 局地的な(きょくちてきな)
    Địa phương
  • 局限する(きょくげんする)
    Giới hạn, khoanh vùng

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm