Số nét
7
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 局
- 尸口
- 尸句
Hán tự
CỤC
Nghĩa
Cục, ủy ban, bộ
Âm On
キョク
Âm Kun
つぼね キョク
Đồng âm
革菊極鞠
Đồng nghĩa
部所委庁省院府
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cuộc, bộ phận. Nghề đánh bạc cũng chia mỗi người một việc cho nên cũng gọi là cục. Thời thế biến thiên như thể bàn cờ, cho nên gọi việc nước vận đời là đại cục [大局] hay thời cục [時局]. Khí phách độ lượng của một người cũng gọi là cục. Co. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Hình ảnh một bưu cục 局.
CÂU CÚ đọc cho người chết phải có bố CỤC rõ ràng
Kết CỤC của tử THI là ko nói đc CÂU nào
Con sò 貝 cắt chân làm dụng Cụ
Dươi cảnh cửa phải bao mồm lại sợ nói bừa là nới cục nhà nước
Thi ca có câu cú bố cục rõ ràng
Đọc kinh cho người chết phải có câu Cú bố Cục rõ ràng.
Thi 尸 ca Câu Cú 句 bố Cục 局 rõ ràng.
- 1)Cuộc, bộ phận. Chia làm bộ phận riêng đều gọi là cục. Như việc quan chia riêng từng bọn để làm riêng từng việc gọi là chuyên cục [専局], cho nên người đương sự gọi là đương cục [當局] người đang cuộc, cục nội [局內] trong cuộc, cục ngoại [局外] ngoài cuộc, v.v.
- 2)Nghề đánh bạc cũng chia mỗi người một việc cho nên cũng gọi là cục. Mỗi một ván cờ gọi là một cục (một cuộc).
- 3)Thời thế biến thiên như thể bàn cờ, cho nên gọi việc nước vận đời là đại cục [大局] hay thời cục [時局].
- 4)Khí phách độ lượng của một người cũng gọi là cục. Như khí cục [器局], cục lượng [局量], v.v. nghĩa là cái độ lượng dung được là bao nhiêu vậy.
- 5)Co. Như cục xúc [局促] co quắp.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
交換局 | こうかんきょく | tổng đài (điện thoại); tổng đài |
内局 | ないきょく | Cục thuộc chính phủ, nhận sự chỉ đạo trực tiếp từ bộ trưởng, thứ trưởng |
国勢局 | こくせいきょく | Văn phòng Thống kê Hoa Kỳ |
大局 | たいきょく | đại cục |
局員 | きょくいん | nhân viên |
Ví dụ Âm Kun
局排 | つぼねはい | CỤC BÀI | Phòng |
局舎 | つぼねしゃ | CỤC XÁ | Văn phòng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
世局 | よきょく | THẾ CỤC | Những sự phát triển thế giới |
医局 | いきょく | Y CỤC | Phòng mạch |
危局 | ききょく | NGUY CỤC | Sự khủng hoảng |
子局 | こきょく | TỬ CỤC | (máy tính) làm việc đầu tắt mặt tối nhà ga |
局地 | きょくち | CỤC ĐỊA | Thành phố |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 呎居民嘱亜杏沖含吟串呉吾吹呈呆吠邑呂听吝
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 局長(きょくちょう)Giám đốc văn phòng, chánh văn phòng
- 局面(きょくめん)Bàn cờ, khía cạnh, tình hình
- 破局(はきょく)Thảm họa
- 戦局(せんきょく)Tình trạng chiến tranh
- 政局(せいきょく)Tình hình chính trị
- 結局(けっきょく)Rốt cuộc, cuối cùng
- 薬局(やっきょく)Nhà thuốc, hiệu thuốc
- 水道局(すいどうきょく)Cục hoặc bộ phận cấp nước
- 郵便局(ゆうびんきょく)Bưu điện
- 放送局(ほうそうきょく)Văn phòng phát thanh truyền hình
- 局地的な(きょくちてきな)Địa phương
- 局限する(きょくげんする)Giới hạn, khoanh vùng