Số nét
9
Cấp độ
JLPTN4
Bộ phận cấu thành
- 屋
- 尸至
- 尸一厶土
Hán tự
ỐC
Nghĩa
Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng
Âm On
オク
Âm Kun
や
Đồng âm
沃
Đồng nghĩa
家店倉
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nhà ở. Mui xe. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Vào ngày hạ chí (CHÍ 至) cương thi (THI 尸) trốn trong phòng (ỐC 屋)
Mấy ông có CHÍ lớn toàn THI nhau xây cao ỐC không à.
THI nhau giữ KHƯ khư miếng ĐẤT trên mái nhà ỐC sên
NHÀ (屋) là VÙNG ĐẤT (土) RIÊNG TƯ (厶) mà khi thành THI thể (尸) vẫn là của bạn
屋 - ỐC : Cắm lá cờ 尸 đánh dấu 1 (一) phần 4 miếng đất 土 để xây địa Ốc
室 - THẤT : Trong nhà 宀 đánh dấu 1 (一) phần 4 miếng đất 土 để xây thành phòng
Đến 至 người Chết 尸 cũng cần có Nhà 屋
Những người có CHÍ lớn THI nhau xây cao ỐC.
- 1)Nhà ở.
- 2)Mui xe. Như hoàng ốc tả đạo [黃屋左纛] mui xe vàng cờ tiết mao cắm bên tả.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
パン屋 | パンや | cửa hàng bánh mỳ |
丸屋根 | まるやね | vòm |
二階屋 | にかいや | Nhà hai tầng |
人屋 | ひとや | nhà tù |
八百屋 | やおや | hàng rau |
Ví dụ Âm Kun
借屋 | かや | TÁ ỐC | Cho ở cho sự thuê(cho) thuê cái nhà(cho) thuê một cái nhà |
小屋 | こや | TIỂU ỐC | Túp lều |
屋根 | やね | ỐC CĂN | Mái |
母屋 | もや | MẪU ỐC | Chính bay (của) cái nhà |
湯屋 | ゆや | THANG ỐC | Quần chúng bathhouse |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
家屋 | かおく | GIA ỐC | Địa ốc |
屋内 | おくない | ỐC NỘI | Trong nhà |
屋外 | おくがい | ỐC NGOẠI | Ngoài trời |
廃屋 | はいおく | PHẾ ỐC | Nhà bị bỏ hoang |
社屋 | しゃおく | XÃ ỐC | Tòa nhà văn phòng của công ty |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 握渥幄室姪咥垤桎到蛭輊至致倒椡耋榁腟鵄埃形妍枅刑開併型荊剏垪屏丼笄胼迸餅寿邦昇斉奔
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 屋上(おくじょう)Mái nhà
- 屋内(おくない)Trong nhà
- 屋外(おくがい)Ngoài trời
- 屋敷(やしき)Biệt thự
- 屋根(やね)Mái nhà
- 本屋(ほんや)Cửa hàng sách
- 部屋(へや)Phòng