Created with Raphaël 2.1.212354678910

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TIẾT

Nghĩa
 Mạt vụn. Vụn vặt. Thèm. Sạch. Khinh thường.
Âm On
セツ
Âm Kun
くず いさぎよ.い
Đồng âm
契節卩洩
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Mạt vụn. Vụn vặt. Thèm. Sạch. Khinh thường. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 屑

Thi thể tiêu biến bằng cách tiết ra thành mảnh vụn

Việc tiểu tiết thì xoá đi

Xóa những thứ tiểu tiết và ném ra khỏi cửa

Lấy tiết (máu) tạt vào con ma sẽ kiến nó tiêu biến

  • 1)Mạt vụn. Như thiết tiết [鐵屑] mạt sắt.
  • 2)Vụn vặt.
  • 3)Thèm. Như bất tiết [不屑] chẳng thèm. Liễu Tông Nguyên [柳宗元] : U thúy thiển hiệp, giao long bất tiết cư [幽邃淺狹, 蛟龍不屑居] (Ngu khê thi tự [愚溪詩序]) (Chỗ) âm u cạn hẹp, giao long không thèm ở.
  • 4)Sạch.
  • 5)Khinh thường.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
くずや TIẾT ỐCNgười bán đồng nát
きくず MỘC TIẾTVỏ bào
もくず TẢO TIẾTXác rong tảo biển
おが おがくず TIẾTMùn cưa
パン パンくず TIẾTVụn bánh mì
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
さいせつがん TOÁI TIẾT NHAMĐá vụn rời
火山砕かざんさいせつがん Đá núi lửa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 哨宵消峭悄胱梢脳逍削稍肩蛸誚肖銷霄鞘硝趙
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm