Số nét
5
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 巧
- 工丂
Hán tự
XẢO
Nghĩa
Khéo tay, tài giỏi
Âm On
コウ
Âm Kun
たく.み たく.む うま.い
Đồng âm
Đồng nghĩa
賢良聡練優超秀越
Trái nghĩa
拙
Giải nghĩa
Khéo. Tươi. Dối giả. Vừa hay. Tục quen cứ đến ngày 7 tháng 7 làm cỗ bàn cầu cúng hai ngôi sao Khiên Ngưu [牽牛] và Chức Nữ [織女] để xin ban tài khéo cho đàn bà con gái gọi là khất xảo [乞巧]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
巧
Dùng tay xả rác trong phố xá
Công việc làm 5 lần sẽ thành kĩ xảo
Gia công 5 lần cho thật tinh xảo
Nuốt chữ công => công việc sẽ trở nên tinh xảo
1 Công làm được 5 việc đúng là tinh Xảo
- 1)Khéo. Nguyễn Du [阮攸] : Thiên cơ vạn xảo tận thành không [千機萬巧盡成空] (Đồng Tước đài [銅雀臺]) Rốt cuộc muôn khéo nghìn khôn cũng thành không tất cả.
- 2)Tươi. Như xảo tiếu [巧笑] cười tươi.
- 3)Dối giả. Như xảo ngôn [巧言] nói dối giả.
- 4)Vừa hay. Như thấu xảo [湊巧] không hẹn mà gặp.
- 5)Tục quen cứ đến ngày 7 tháng 7 làm cỗ bàn cầu cúng hai ngôi sao Khiên Ngưu [牽牛] và Chức Nữ [織女] để xin ban tài khéo cho đàn bà con gái gọi là khất xảo [乞巧]. Tục gọi tháng 7 là xảo nguyệt [巧月] là bởi đó.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
口巧者 | くちごうしゃ | người khéo mồm; người nói giỏi |
巧い絵 | うまいえ | Bức tranh tuyệt vời |
巧い訳 | うまいやく | Bản dịch tốt |
巧み | たくみ | khéo léo; thông minh; lanh lợi |
巧みな | たくみな | khéo; khéo léo; khéo tay |
Ví dụ Âm Kun
巧み | たくみ | XẢO | Khéo léo |
巧い | たくみい | XẢO | Thành vấn đề |
巧みな | たくみな | XẢO | Khéo |
巧知 | たくみち | XẢO TRI | Thành vấn đề |
大巧 | だいたくみ | ĐẠI XẢO | Tài năng lớn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
巧い絵 | うまいえ | XẢO HỘI | Bức tranh tuyệt vời |
巧い訳 | うまいやく | XẢO DỊCH | Bản dịch tốt |
口が巧い | くちがうまい | KHẨU XẢO | Nói giỏi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
巧緻 | こうち | XẢO | Chi tiết hóa |
巧遅 | こうち | XẢO TRÌ | Chậm và tỉ mỉ |
技巧 | ぎこう | KĨ XẢO | Kỹ xảo |
機巧 | きこう | KI XẢO | Mánh lới |
巧拙 | こうせつ | XẢO CHUYẾT | Sự khéo léo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 句功左号写包朽江式扛考旬匈勾匂杢巫杠汞肛
VÍ DỤ PHỔ BIẾN