Created with Raphaël 2.1.21234

Số nét

4

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

BA

Nghĩa
Mong chờ, kì vọng
Âm On
Âm Kun
ともえ うずまき
Đồng âm
百番波覇伯把婆芭
Đồng nghĩa
旦且仍旧旨
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nước Ba, đất Ba. Ba Lê [巴黎] Paris. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 巴

Sắc.. người có sắc.. mà mất đầu...thì có 3 vòng đẹp

Khoảnh khắc đầu tiên ( Nhất ) của Ngày ( Nhật ) là Sáng Sớm ( Đán ).

Ba có cái mũi rất to

Ba con sóng đánh vào da

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
ともえじん BA NHÂNNgười thộn dốt nát
ともえせん BA CHIẾNCuộc cắn xé
投げ ともえなげ BA ĐẦUĐòn tomoenage trong Nhu đạo
ともえかわら BA NGÕANgói lợp nhà
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
旦杏 はたんきょう BA ĐÁN HẠNHQuả mận
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 爬孔乢扎札氾犯礼包囘己也巳已曳色迅宅托迄
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm