Số nét
5
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 市
- 亠巾
Hán tự
THỊ
Nghĩa
Chợ
Âm On
シ
Âm Kun
いち
Đồng âm
時氏示始提施視試是詩矢侍蒔尸豕柿屎
Đồng nghĩa
店場所
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chợ, chỗ để mua bán gọi là thị. Mua. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Đi chợ đầu (亠) mối ở thành thị (市) phải mang theo cân (巾)
ở chợ mỗi nhà có mái che và 1 cái CÂN
Chợ đầu mối ở phố
ở chợ có mái che rộng như bao cả thành phố
Treo khăn dưới mái che bán là chợ
Đi siêu THỊ (市) Đầu (亠) Tiên phải Cân (巾)
- 1)Chợ, chỗ để mua bán gọi là thị. Giá hàng vì sự cung cầu chậm trễ hay cần kíp mà lên xuống giá gọi là thị giá [市價]. Nói về trạng huống sự mua bán gọi là thị diện [市面]. Kẻ làm hàng sách cho hai bên mua bán mà lấy lợi gọi là thị quái [巿儈]. Đồ gì bền tốt gọi là thị hóa [市貨], đồ gì không tốt gọi là hành hóa [行貨].
- 2)Mua. Như thị ân [市恩] mua ơn. Luận ngữ [論語] : Cô tửu thị bô bất thực [沽酒市脯不食] (Hương đảng [鄉黨]) Rượu nem mua ở chợ không ăn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
京都市 | きょうとし | Kyoto; thành phố Kyoto |
大都市 | だいとし | thành phố lớn |
市会 | しかい | hội đồng thành phố |
市内 | しない | trong thành phố; nội thành; nội đô |
市場 | いちば | cái chợ; chợ |
Ví dụ Âm Kun
夜市 | よいち | DẠ THỊ | Phố đêm |
市場 | いちば | THỊ TRÀNG | Cái chợ |
市子 | いちこ | THỊ TỬ | Bà đồng cốt |
市庭 | いちにわ | THỊ ĐÌNH | (thành phố) thị tứ |
市松 | いちまつ | THỊ TÙNG | (hoa văn)kẻ sọc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
互市 | ごし | HỖ THỊ | Sự buôn bán với nhau |
市価 | しか | THỊ GIÁ | Giá thị trường |
市区 | しく | THỊ KHU | Khu thành phố |
市日 | しび | THỊ NHẬT | Tiếp thị ngày |
市議 | しぎ | THỊ NGHỊ | Ủy viên hội đồng lập pháp thành phố |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 布姉沛肺閙鬧匝衣交吊芝円六亢卞希帋帛巾亡
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 横浜市(よこはまし)Thành phố yokohama
- 都市(とし)Thành phố, khu đô thị
- 市内(しない)(trong một) thành phố
- 市外(しがい)Bên ngoài thành phố
- 市民(しみん)Công dân
- 市長(しちょう)Thị trưởng
- 市役所(しやくしょ)Toà thị chính
- 市場(しじょう/いちば)Thị trường (kinh doanh) / thị trường
- 市(いち)Thương trường
- 競り市(せりいち)Thị trường đấu giá