Số nét
9
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 帥
- 丿㠯巾
- 巾
Hán tự
SUẤT, SÚY, SOÁI
Nghĩa
Vị chỉ huy quân sự
Âm On
スイ
Âm Kun
Đồng âm
率率推衰
Đồng nghĩa
將師将軍隊
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Thống suất. Làm gương, lấy mình làm phép cho người ta noi gọi là suất. Một âm là súy. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
帥
Huyền san sản xuất Băng đạt năng SUẤT x10 lần
Giáo Sư (師) bỏ mũ đi làm tướng
Cần cổ SÚY cho các quan tướng đeo khăn
Quan Tướng SOÁI là người cầm Cân nảy mực
Thống soái là người chỉ huy sư đoàn
Cần cổ SÚY cho các quan tướng đeo khăn
- 1)Thống suất. Như suất sư [帥師] thống suất cả cánh quân đi.
- 2)Làm gương, lấy mình làm phép cho người ta noi gọi là suất. Như Nghiêu Thuấn suất, thiên hạ dĩ nhân [堯舜帥天下以仁] vua Nghiêu Thuấn làm gương cho thiên hạ noi theo làm nhân.
- 3)Một âm là súy. Tướng coi cả một cánh quân gọi là súy. Như nguyên súy [元帥] tướng đầu. Tục gọi Tổng đốc là đại súy [大帥] nghĩa là kiêm coi cả việc quân vậy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
元帥 | げんすい | nguyên soái; thống chế; chủ soái; đô đốc |
元帥府 | げんすいふ | phủ nguyên soái |
統帥 | とうすい | thống suý; thống soái; nguyên soái |
統帥権 | とうすいけん | quyền thống soái; quyền tối cao |
総帥 | そうすい | người cầm đầu; người chỉ huy; người lãnh đạo |
Ví dụ Âm Kun
元帥 | げんすい | NGUYÊN SUẤT | Nguyên soái |
統帥 | とうすい | THỐNG SUẤT | Thống suý |
総帥 | そうすい | TỔNG SUẤT | Người cầm đầu |
元帥府 | げんすいふ | NGUYÊN SUẤT PHỦ | Phủ nguyên soái |
将帥 | しょうすい | TƯƠNG SUẤT | Người điều khiển |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 師吊唏帖幅獅幃追品呱哇哈哂咼咯唖帯啄哩哥
VÍ DỤ PHỔ BIẾN