Số nét
11
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 帳
- 巾長
Hán tự
TRƯỚNG
Nghĩa
Căng lên, dương lên (màn, rèm...)
Âm On
チョウ
Âm Kun
とばり
Đồng âm
長場張丈腸脹
Đồng nghĩa
簿冊
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Căng lên, dương lên. Màn che, quân đi đến đâu, căng vải lên làm rạp để nghỉ gọi là trướng. Nay ta dùng các thứ dệt đẹp hay da hổ giải phủ lên chỗ ngồi cũng gọi là trướng. Tính sổ. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
帳
Cái CÂN DÀI nhìn TRƯỚNG mắt
Tấm vải dài làm màn rèm
Cái KHĂN (巾) bị kéo DÀI(長) => để làm MÀN CHE cho những CUỐN SỔ ngân hàng
Chân thứ 3 (Cân) đang dài ra (Trường) và căng lên
Trường nào mà chẳng có cổng
Cái khăn dài dùng làm trướng
巾 cái khăn 長 dài dùng làm trướng (màn căng lên)
- 1)Căng lên, dương lên. Như cung trướng [共帳] căng màn, dương màn, thông dụng như cung trướng [供帳].
- 2)Màn che, quân đi đến đâu, căng vải lên làm rạp để nghỉ gọi là trướng. Như doanh trướng [營帳], trướng bằng [帳棚], v.v.
- 3)Nay ta dùng các thứ dệt đẹp hay da hổ giải phủ lên chỗ ngồi cũng gọi là trướng.
- 4)Tính sổ. Như trướng bạ [帳簿] sổ sách.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
几帳面 | きちょうめん | ngăn nắp; cẩn thận; đúng giờ |
出金帳 | しゅっきんちょう | sổ chi |
帳付け | ちょうつけ ちょうづけ | người giữ sổ sách; sự giữ sổ sách |
帳尻 | ちょうじり | sự cân bằng tài khoản |
帳本人 | ちょうほんにん | Đầu sỏ; tên cầm đầu |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 帷張悵萇脹師帯帥帛長希帋吊市匝布巾晞欷幅
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 帳簿(ちょうぼ)Sổ tài khoản, đăng ký
- 帳尻(ちょうじり)Số dư tài khoản
- 帳消し(ちょうけし)Bù trừ, viết tắt
- 手帳(てちょう)Sổ tay
- 通帳(つうちょう)Sổ tiết kiệm
- 電話帳(でんわちょう)Danh bạ
- 日記帳(にっきちょう)Nhật ký
- 几帳面な(きちょうめんな)Có phương pháp, chính xác, ổn định