Số nét
13
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 廉
- 广兼
Hán tự
LIÊM
Nghĩa
Giá rẻ, trung thực
Âm On
レン
Âm Kun
Đồng âm
鎌
Đồng nghĩa
値清真正
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Góc nhà, ở bên bệ thềm bước lên gọi là đường liêm [堂廉]. Góc, cạnh. Ngay, biết phân biệt nên chăng không lấy xằng gọi là liêm. Xét, ngày xưa có chức liêm phóng sứ [廉訪使] để tra các quan lại, cho nên ngày xưa thường gọi bên quan án là liêm phóng [廉訪]. Tiền liêm, lương quan chia ra hai thứ, bổng [俸] là món lương thường, liêm [廉] là món lương riêng để trợ cấp cho khỏi ăn của đút làm hại dân. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
廉
兼 : KIÊM (けん、げん、れん) kiêm nhiều việc
廉 : Kiêm thanh LIÊM nên có nhà
謙 : Kiêm nói lời KHIÊM tốn
嫌 : Nhưng Kiêm lại HIỀM khích với phụ nữ
Ở dưới mái nhà kiêm 兼 nhiều việc một lúc là liêm khiết
Cầm chổi trong nhà là người liêm khiết
KIÊM (兼) 1 mình làm 2 việc
Kiêm ít Nói (言) lại Khiêm tốn (謙)
Kiêm (兼) có nhà (广) lại thanh Liêm (廉)
Nhưng Phụ nữ (女) lại Hiềm (嫌) ghét Kiêm (兼)
Liêm Khiết là Kiêm nhận hết việc dưới Mái nhà.
- 1)Góc nhà, ở bên bệ thềm bước lên gọi là đường liêm [堂廉]. Như đường cao liêm viễn [堂高廉遠] nhà cao góc bệ xa, ý nói nhà vua cao xa lắm.
- 2)Góc, cạnh. Đồ vật gì có góc có cạnh gọi là liêm.
- 3)Ngay, biết phân biệt nên chăng không lấy xằng gọi là liêm. Như thanh liêm [清廉].
- 4)Xét, ngày xưa có chức liêm phóng sứ [廉訪使] để tra các quan lại, cho nên ngày xưa thường gọi bên quan án là liêm phóng [廉訪].
- 5)Tiền liêm, lương quan chia ra hai thứ, bổng [俸] là món lương thường, liêm [廉] là món lương riêng để trợ cấp cho khỏi ăn của đút làm hại dân.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
廉価 | れんか | giá phải chăng; giá thấp |
廉売 | れんばい | sự giao kèo mua bán |
廉恥心 | れんちしん | liêm sỉ |
廉潔な | れんけつな | liêm; liêm khiết |
清廉 | せいれん | sự thanh liêm; liêm khiết; công minh; thanh liêm; chính trực; liêm khiết |
Ví dụ Âm Kun
廉価 | れんか | LIÊM GIÁ | Giá rẻ |
低廉 | ていれん | ĐÊ LIÊM | Rẻ |
廉売 | れんばい | LIÊM MẠI | Sự giao kèo mua bán |
廉潔 | れんけつ | LIÊM KHIẾT | Trung thực |
清廉 | せいれん | THANH LIÊM | Sự thanh liêm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 嫌濂兼謙簾鉛塘慊溏蒹歉黹鋲廣廝康庸益唐粉
VÍ DỤ PHỔ BIẾN