Created with Raphaël 2.1.21243567

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

  • 丿
Hán tự

ĐÌNH

Nghĩa
 Triều đình
Âm On
テイ
Âm Kun
Nanori
たか
Đồng âm
定町営停庭丁頂訂亭艇錠汀鼎
Đồng nghĩa
室宮庁官皇御侯院殿
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Triều đình, chỗ phát chánh lệnh cho cả nước theo gọi là đình. Như đình đối [廷對] vào đối đáp ở chốn triều đình, đình nghị [廷議] sự bàn ở trong triều đình. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 廷

DẪN nhau ra ĐÌNH, NHÂM nhi câu chuyện..

Triều đình là chỗ vua đi lại

Nơi VUA đi những BƯỚC DÀI là TRIỀU ĐÌNH

Vua là dẫn đầu ở trong triều đình

ông VUA DẪN theo quân TRIỀU ĐÌNH

  • 1)Triều đình, chỗ phát chánh lệnh cho cả nước theo gọi là đình. Như đình đối [廷對] vào đối đáp ở chốn triều đình, đình nghị [廷議] sự bàn ở trong triều đình.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にゅうてい sự vào phòng xử án; sự vào pháp đình (thẩm phán, luật sư v.v..)
ないてい Khuê phòng (của vua chúa)
しゅってい sự ra hầu toà
きゅうてい đài các; triều đình; cung đình
ていしん quan cận thần
Ví dụ Âm Kun
ていり ĐÌNH LẠINgười phục vụ sân hoặc thư ký
ないてい NỘI ĐÌNHKhuê phòng (của vua chúa)
ていてい ĐÌNH ĐINHNgười phục vụ sân
ていしん ĐÌNH THẦNQuan cận thần
ほうてい PHÁP ĐÌNHTòa án
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 延衽庭挺梃艇霆妊任淫壱狂玖志住声呈弄抂汪売
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm