Created with Raphaël 2.1.212345

Số nét

5

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

HOẰNG

Nghĩa
Lớn, mở rộng ra
Âm On
コウ
Âm Kun
ひろ.い
Đồng âm
皇荒黄慌晃黃幌
Đồng nghĩa
広廣大拡張
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Lớn, mở rộng ra, làm cho rộng lớn hơn. Như hoằng dương Phật pháp [弘揚佛法]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 弘

Anh Tư mang Cung đi HOẰNG dương Phật Pháp

Hoằng tháo Khư khư đứng cầm Cung kéo rộng ra

Cây cung của ông mũi to ở HOẰNG hoá thanh hoá

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
ぐほう HOẰNG PHÁP(Phật giáo) việc hoằng pháp
ぐぜい HOẰNG THỆLời thề vĩ đại của Phật
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
こうか HOẰNG HÓACứng lại
こうほう HOẰNG BÁOMối liên hệ với quần chúng
済会 こうさいかい HOẰNG TẾ HỘILàm lợi hiệp hội
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 泓強去広弗台払弁瓜弛牟允引云公勾弔兮弖仏
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm