Created with Raphaël 2.1.212435679810111213

Số nét

13

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

VỊ, VỰNG, HỐI

Nghĩa
Loài, xếp từng loại với nhau gọi là vị tập [彙集]. Cùng nghĩa với chữ vị [蝟]. Dị dạng của chữ [汇].
Âm On
Âm Kun
はりねずみ
Đồng âm
位違味未尾囲為微緯偉胃囗韋黴会回絵賄悔灰亥潰
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Loài, xếp từng loại với nhau gọi là vị tập [彙集]. Cùng nghĩa với chữ vị [蝟]. Dị dạng của chữ [汇]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 彙

Đưa bạn đến nhà cùng nhau thử hương vị nhiều loại trái cây

Vị của mỗi Loại Quả trong Khăn để trên Kệ là khác nhau.

BỎ 1 HỖ TRỢ rồi TRÙM MỀN phân loại từng KẾT QUẢ --» để có từng LOẠI khác nhau

Mặc Kệ kết Quả trùm lên đầu vẫn cứ nếm mùi VỊ các loại khác nhau cái đã

Đầu nhím trùm khăn và ăn quả CÙNG LOẠI

  • 1)Loài, xếp từng loại với nhau gọi là vị tập [彙集]. Ta quen đọc là vựng.
  • 2)Cùng nghĩa với chữ vị [蝟].
  • 3)Dị dạng của chữ [汇].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
報(いほう)thông cáo
(ごい)từ vựng; ngôn từ
(じい)từ điển
的(ごいてき)từ vựng học
規則(ごいきそく)quy tắc về từ vựng
的コントロールの原理(ごいてきコントロールのげんり)vt của Public Limited Company
Ví dụ Âm Kun
ごい NGỮ VỊTừ vựng
じい TỪ VỊTừ điển
いほう VỊ BÁOThông cáo
ごいてき NGỮ VỊ ĐÍCHTừ vựng học
ごいりょく NGỮ VỊ LỰC(phạm vi (của)) một có từ vựng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 榊寝裸剿勦椽當夥寢箒榑榴裹榮榾榠畳棲煉棣
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm