Số nét
8
Cấp độ
JLPTN3, N2
Bộ phận cấu thành
- 彼
- 彳皮
Hán tự
BỈ
Nghĩa
Bên kia, kẻ khác, đối phương
Âm On
ヒ
Âm Kun
かれ かの か.の
Đồng âm
費比備被否秘悲皮疲碑泌罷
Đồng nghĩa
方氏他相
Trái nghĩa
我
Giải nghĩa
Bên kia. Kẻ khác, kẻ kia. Lời nói coi xa không thiết gì. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Anh kia (BỈ 彼) là ai mà cứ phơi da (BÌ 皮) thịt trên đường (XÍCH 彳) thế nhỉ
Bỉ nhân cũng có Da và xúc Xích
Một ANH CHÀNG chuyên ĐI đổ VỎ bị khinh BỈ.
Anh chàng người Bỉ đang ăn xúc Xích Bì
Anh ta BỈ ổi quá làm xúc xích toàn cho da
Anh ta đang cạo da trên đường
Anh ấy” đứng đè lên bộ da
- 1)Bên kia. Là tiếng trái lại với chữ thử. Như bất phân bỉ thử [不分彼此] chẳng phân biệt được đấy với đây.
- 2)Kẻ khác, kẻ kia.
- 3)Lời nói coi xa không thiết gì.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
彼の | あの | cái đó; chỗ đó |
彼ら | かれら | các anh ấy; họ |
彼処 | あそこ | mức độ ấy; mức ấy |
彼女 | かのじょ | chị ta; cô ả; cô ta; cô ấy; cô gái ấy; cô bé ấy; người phụ nữ ấy; người đàn bà ấy; bà ấy; mụ ấy |
彼奴 | あいつ | anh ta; cô ta; thằng cha ấy; tên ấy; thằng ấy; gã ấy; mụ ấy; lão ấy |
Ví dụ Âm Kun
彼女 | かのじょ | BỈ NỮ | Chị ta |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
彼ら | かれら | BỈ | Các anh ấy |
彼等 | かれら | BỈ ĐẲNG | Họ |
彼なり | かれなり | BỈ | Cách của anh ấy |
彼の地 | かれのち | BỈ ĐỊA | Ở đó |
彼の派 | かれのは | BỈ PHÁI | Đảng phái của anh ấy |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
彼女 | かのじょ | BỈ NỮ | Chị ta |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
彼岸 | ひがん | BỈ NGẠN | Bên kia bờ |
彼岸会 | ひがんえ | BỈ NGẠN HỘI | Những dịch vụ tín đồ phật giáo trong tuần đường phân điểm |
彼岸花 | ひがんばな | BỈ NGẠN HOA | Hoa bỉ ngạn |
彼岸桜 | ひがんざくら | BỈ NGẠN ANH | Hoa anh đào nở sớm (khoảng dịp xuân phân) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 径波披坡陂玻疲被皮鞁役破皰婆菠皸皹皺屐皴
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 彼岸(ひがん)Tuần phân
- 彼(かれ)Anh ấy, bạn trai
- 彼等(かれら)Họ
- 彼氏(かれし)Bạn trai
- 彼女(かのじょ)Cô ấy, bạn gái