Created with Raphaël 2.1.2123546879101112

Số nét

12

Cấp độ

JLPTN3, N2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

NGỰ, NHẠ, NGỮ

Nghĩa
Thống trị
Âm On
ギョ
Âm Kun
おん~ お~ み~
Nanori
Đồng âm
語漁魚愚娯虞五伍若雅芽牙疋
Đồng nghĩa
敬権治統宰勅
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Kẻ cầm cương xe. Cai trị tất cả. Hầu. Phàm các thứ gì của vua làm ra đều gọi là ngự cả. Ngăn, cũng như chữ ngữ [禦]. Một âm là nhạ. Giản thể của chữ [禦]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 御

Kẻ cầm đao ngự trị cả đường chính

Tả XÍCH hữu Đao cưỡi BÒ NGỰ trị đường CHÍNH

Tay trái cầm xích, tay phải cầm đao ngự trị đường chính.

Trên đường đi lúc chính ngọ phải dừng lại nhường cho đoàn người cầm cờ có dấu NGỰ triện

Ngự trị cả tá con đường

Thống trị là Ngự trên ngai vàng với Tá Xích ngược lại

  • 1)Kẻ cầm cương xe.
  • 2)Cai trị tất cả. Vua cai trị cả thiên hạ gọi là lâm ngự [臨御] vì thế vua tới ở đâu cũng gọi là ngự cả.
  • 3)Hầu. Như ngự sử [御史] chức quan ở gần vua giữ việc can ngăn vua, các nàng hầu cũng gọi là nữ ngự [女御].
  • 4)Phàm các thứ gì của vua làm ra đều gọi là ngự cả. Như ngự thư [御書] chữ vua viết, ngự chế [御製] bài văn của vua làm ra.
  • 5)Ngăn, cũng như chữ ngữ [禦].
  • 6)Một âm là nhạ. Đón. Như bách lạng nhạ chi [百兩御之] trăm cỗ xe cùng đón đấy.
  • 7)Giản thể của chữ [禦].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
輿 おみこし quan tài; cái tiểu; điện thờ xách tay
せいぎょ sự chế ngự; sự thống trị; kiểm soát; sự hạn chế
ほうぎょ sự băng hà
おんちゅう kính thưa; kính gửi
令嬢 ごれいじょう tiểu thư; lệnh nữ; ái nữ
Ví dụ Âm Kun
おかみ NGỰ THƯỢNGChính phủ
おとぎ NGỰ GIÀChú ý (ở trên)
おうち NGỰ NỘINhà
おつげ NGỰ CÁOLời tiên tri
おかず NGỰ SỔThức ăn để ăn kèm với cơm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
みよ NGỰ THẾĐế quốc thống trị
みよ NGỰ ĐẠIĐế quốc thống trị
みこ NGỰ TỬTrẻ em (của) hoàng đế
みす NGỰ LIÊMMột cây tre làm mù
みき NGỰ TỬUMục đích được đề nghị cho những chúa trời
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
おんみ NGỰ THÂN(kính ngữ) thân thể
の字 おんのじ NGỰ TỰHài lòng
おんたい NGỰ ĐẠIÔng chủ
おんしゃ NGỰ XÃCông ty quý ngài
おんちゅう NGỰ TRUNGKính thưa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
くご CUNG NGỰBữa ăn của thiên hoàng
にょご NỮ NGỰQuý bà sân
あねご TỈ NGỰChị
よめご GIÁ NGỰCô dâu
世辞 ごせじ NGỰ THẾ TỪLời nịnh hót
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ぎょう NGỰ VŨĐế quốc thống trị
ぎょい NGỰ ÝÝ của bạn
ぎょじ NGỰ TỈẤn triện
ぎょい NGỰ YNgự y
とぎょ ĐỘ NGỰSự rước các thánh vật
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 卸啣筵禦復無跋勧歳飾筥筰筬蜒蜑鉚節微許渉
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 制御する(せいぎょする)
    Kiểm soát, kiềm chế
  • 防御する(ぼうぎょする)
    Bảo vệ
  • 御両親(ごりょうしん)
    Cha mẹ [hon.]
  • 御家族(ごかぞく)
    Gia đình [hơn.]
  • 御自身(ごじしん)
    Chính mình [hon.]
  • 御馳走(ごちそう)
    Lễ [n.]
  • 御飯(ごはん)
    Cơm (nấu chín), bữa ăn
  • 御存知(ごぞんじ)
    Biết [hơn.]
  • 御身(おんみ)
    (thuật ngữ lịch sự cho) cơ thể của bạn [hon.]
  • *御日様(おひさま)
    Mặt trời
  • *御顔(おかお)
    Mặt [hơn.]
  • *御堂(みどう)
    Xây dựng đền thờ [hon.]

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm