Created with Raphaël 2.1.2123546789

Số nét

9

Cấp độ

JLPTN4

Bộ phận cấu thành

Hán tự

CẤP

Nghĩa
Vội vàng, nóng ruột, sốt ruột
Âm On
キュウ
Âm Kun
いそ.ぐ いそ.ぎ
Đồng âm
合給及級
Đồng nghĩa
早即速至
Trái nghĩa
慢漸緩
Giải nghĩa
Kíp. Phàm cái gì muốn cho chóng đều gọi là cấp. Nóng nảy. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 急

Tâm () cứ bồn chồn ( = ) chắc có chuyện khẩn cấp ()

Tập hợp các Sợi Tơ lại để Cung Cấp cho xí nghiệp dệt vải

Góc nhìn: Đao đang kề đến đầu Nhím, làm tim nó đập thình thịch (cảnh bị chặt đầu, hoặc bị bắt cóc)
==> tình huống lúc này thật nguy Cấp ()

Cứ (Ku) Dô (Yo) tâm tình () vs chồng đang bị Cấp cứu trong bệnh viện

Bị dao đâm yo tim nên đang phải cấp cứu

đao ⺈ kề yo tim → tình hình nguy CẤP !

Harry Porter mặc dù bị vây quanh (⺈) bởi đối thủ, nhưng vẫn phóng nhanh chổi bay (), tim () hồi hộp vội vàng () đuổi theo trái Snitch vàng trong game Quidditch.

Vội vàng mặc kệ Tâm bất an

  • 1)Kíp. Như khẩn cấp [緊急], nguy cấp [危急], v.v.
  • 2)Phàm cái gì muốn cho chóng đều gọi là cấp. Như cáo cấp [告急].
  • 3)Nóng nảy. Như tính tình biển cấp [性情褊急] tính tình hẹp hòi nóng nảy.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ききゅう sự nguy cấp; sự khẩn cấp; nguy cấp; khẩn cấp
おおいそぎ rất gấp; rất khẩn trương
便 たっきゅうびん gởi hàng loại nhanh
おうきゅう Sơ cứu; cấp cứu
いで いそいで hấp tấp
Ví dụ Âm Kun
いそぐ CẤPBước rảo
取りとりいそぐ THỦ CẤPTới sự vội vàng
売りうりいそぐ MẠI CẤPĐể bán bên trong sự gấp gáp
死にしにいそぐ TỬ CẤPSống gấp
先をさきをいそぐ TIÊN CẤPTới sự vội vàng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
いそぎ CẤPKhẩn cấp
取りとりいそぎ THỦ CẤPRất gấp
売りうりいそぎ MẠI CẤPBán tháo
おおいそぎ ĐẠI CẤPRất gấp
ぎ足 いそぎあし CẤP TÚCBước chân đi nhanh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ふきゅう BẤT CẤPKhông khẩn trương
ききゅう NGUY CẤPSự nguy cấp
きゅうに CẤPBất thình lình
使 きゅうし CẤP SỬNgười đưa tin tốc hành
きゅうむ CẤP VỤCông việc khẩn cấp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 争慧浄忽穏怱筝隠隱穩怨思怠怒怎胞咢徇恟恂
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 急用(きゅうよう)
    Việc khẩn cấp
  • 急行(きゅうこう)
    Thể hiện
  • 急病(きゅうびょう)
    Bệnh đột ngột
  • 特急電車(とっきゅうでんしゃ)
    Tàu tốc hành
  • 急激な(きゅうげきな)
    Đột nhiên
  • 緊急な(きんきゅうな)
    Ép
  • 急増する(きゅうぞうする)
    Sinh sôi nảy nở [vi]
  • 急ぐ(いそぐ)
    Sự vội vàng

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm