Created with Raphaël 2.1.212345678

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TÍNH

Nghĩa
Giới tính, giống
Âm On
セイ ショウ
Âm Kun
さが
Đồng âm
省情井並請静星精併晴浄姓晶靖丼醒
Đồng nghĩa
姓派種類同
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tính, là một cái lẽ chân chính trời bẩm phú cho người. Mạng sống. Hình tính, chỉ về công dụng các vật. Yên nhiên mà làm không có chấp chước gì cả. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 性

Lúc được sinh ra (), chúng ta đã biết được giới tính của mình.

TÂM sẽ SINH ra TÍNH.

Tâm Sinh Tính

1 Cây có Các CÁCH chăm sóc khác nhau

  • 1)Tính, là một cái lẽ chân chính trời bẩm phú cho người. Như tính thiện [性善] tính lành.
  • 2)Mạng sống. Như tính mệnh [性命].
  • 3)Hình tính, chỉ về công dụng các vật. Như dược tính [藥性] tính thuốc, vật tính [物性] tính vật, v.v.
  • 4)Yên nhiên mà làm không có chấp chước gì cả. Như Nghiêu Thuấn tính chi dã [堯舜性之也] vua Nghiêu vua Thuấn cứ như chân tính mà làm vậy. Nhà Phật [佛] nói cái tính người ta nguyên lai vẫn đầy đủ sáng láng từ bi hỉ xả [慈悲喜捨] mầu nhiệm tinh thần, chỉ vì vật dục làm mê mất chân tính ấy đi, nên mới tham lam giận dữ ngu si mà gây nên hết thẩy mọi tội. Nếu nhận tỏ bản tính (kiến tính [見性]) của mình thì bao nhiêu sự sằng bậy đều sạch hết mà chứng được như Phật ngay.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
一貫 いっかんせい Tính nhất quán
不活 ふかっせい trơ (hóa học)
不溶 ふようせい Tính không hòa tan
不燃 ふねんせい không cháy được; tính không cháy
りょうせい lưỡng tính
Ví dụ Âm Kun
きしょう KHÍ TÍNHTính tình
ましょう MA TÍNHTính ma tà
ぶっしょう PHẬT TÍNHTâm tính nhà Phật
冷え ひえしょう LÃNH TÍNHTính nhạy cảm với lạnh
凝り こりしょう NGƯNG TÍNHTập trung vào việc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
こせい CÁ TÍNHCá tính
せいき TÍNH KHÍBộ phận sinh dục
せいさ TÍNH SOASự khác nhau về giới tính
せいひ TÍNH BỈTỷ lệ giới tính
ごせい NGỘ TÍNHTính khôn ngoan
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 惺姓徃怛怕恒恨星牲恊恆忻忸忖惟悵生懾怪怯
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 性格(せいかく)
    Nhân cách
  • 性質(せいしつ)
    Bản chất, bố trí
  • 性能(せいのう)
    Khả năng
  • 性別(せいべつ)
    Giới tính
  • 個性(こせい)
    Tính cá nhân
  • 人間性(にんげんせい)
    Nhân loại
  • 可能性(かのうせい)
    Tiềm năng, khả năng
  • 性急な(せいきゅうな)
    Nóng nảy
  • 性的な(せいてきな)
    Tình dục
  • 本性(ほんしょう)
    Thiên nhiên thật sự
  • 根性(こんじょう)
    Gan ruột

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm