Created with Raphaël 2.1.214326578910

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

THỨ

Nghĩa
Thứ, suy bụng ta ra bụng người, mình không muốn đừng bắt người phải chịu gọi là thứ [恕]. Tha thứ, người ta có lỗi, mình rộng lượng tha cho gọi là thứ
Âm On
ジョ ショ
Âm Kun
ゆる.す
Đồng âm
手取首受次輸収授守秋樹書束刺趣殊酬暑署狩庶獣雌且曙萩此狙殳黍鼠薯恣
Đồng nghĩa
容寛許仁慈
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Thứ, suy bụng ta ra bụng người, mình không muốn đừng bắt người phải chịu gọi là thứ [恕]. Tha thứ, người ta có lỗi, mình rộng lượng tha cho gọi là thứ. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 恕

Làm tâm phụ nữ cảm động sẽ nói được lời tha thứ

Phụ nữ miệng như nhau nhưng trong tim luôn rộng lượng tha THỨ

Tâm Như là Tâm Tha THỨ

Chữ NHƯ (như nhau) để gần với chữ TÂM, như muốn nhắc nhở để TÂM người cũng NHƯ TÂM mình, từ đó biết bao dung tha THỨ

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
じんじょ NHÂN THỨLòng nhân từ
かんじょ KHOAN THỨRộng lượng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 娯娟悪患婁唸姶怠洳茹怒惑姑始忠妬呶樓瘻褸
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm