Created with Raphaël 2.1.21254376891011

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

DU

Nghĩa
Lo lắng, xa
Âm On
ユウ
Âm Kun
Nanori
Đồng âm
予与余油遊裕預誘誉諭癒愉芋喩
Đồng nghĩa
憂悩苦遠
Trái nghĩa
Giải nghĩa

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 悠

Nhân Đánh bản nhạc Tâm hồn DU dương

Người bên phải cầm que định đánh người bên trái nhưng vẫn ung dung vì cách bức tường rồi

DU ( đứng cầm 1 cây vĩ đánh đàn vĩ cầm DU dương )
Tâm DU dương

Người có 1 trái Tim bị tổn thương (bị đánh) thì nên đi chu Du thật xa để quên.

đánh nhẹ 1 cái vào người để tim rảnh rồi nghỉ ngơi

  • 1)Lo lắng.
  • 2)Xa. Như du du [悠悠] dằng dặc. Đặng Trần Côn [鄧陳琨] : Tống quân xứ hề tâm du du [送君處兮心悠悠] (Chinh phụ ngâm [征婦吟]) Tại chỗ đưa tiễn chàng, lòng thiếp buồn dằng dặc. Đoàn Thị Điểm dịch thơ : Đưa chàng lòng dặc dặc buồn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ゆうゆう nhàn tản; ung dung
ゆうきゅう mãi mãi; vĩnh viễn; vĩnh cửu; sự mãi mãi; sự vĩnh viễn; sự vĩnh cửu
ゆうよう bình tĩnh; sự bình tĩnh
ゆうぜん bình tĩnh; điềm tĩnh; sự bình tĩnh; sự điềm tĩnh
ゆうちょう dàn trải; lan man
Ví dụ Âm Kun
ゆうゆう DUNhàn tản
ゆうゆう DU DULàm yên
ゆうよう DU DƯƠNGBình tĩnh
ゆうぜん DU NHIÊNBình tĩnh
ゆうきゅう DU CỬUMãi mãi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 做條脩傚修倣倏数筱蓚滌篠絛液愍薮優懲儼傲
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm