Số nét
11
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 情
- 忄青
- 忄靑
- 忄龶円
- 忄龶月
Hán tự
TÌNH
Nghĩa
Nhân tình, tâm lý
Âm On
ジョウ セイ
Âm Kun
なさ.け
Đồng âm
性省井並請静星精併晴浄姓晶靖丼醒
Đồng nghĩa
愛心悩思恋念
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tình, cái tình đã phát hiện ra ngoài. Nhân tình, tâm lý mọi người cùng thế cả gọi là nhân tình [人情], nghĩa là tình thường con người ta vậy. Thực, danh tiếng quá sự thực gọi là thanh văn quá tình [聲聞過情], sự thực hay giả gọi là tình ngụy [情偽]. Cùng yêu. Chí nguyện, tự dãi bày ý mình ra gọi là trần tình [陳情]. Ý riêng. Thú vị. Tình ái. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Trong tim chỉ một màu xanh (青).
Con tim bật đèn xanh là có tình cảm
Phân biệt 報 BÁO và 服 PHỤC
Cách nhớ: ta tưởng tượng nét bên phải như hình cái máy may áo quần
BÁO (報): Hạnh 幸 phúc quá nên ngồi may áo quần đám cưới BÁO hỉ
PHỤC (服): Chị nguyệt 月 ngồi may trang PHỤC trong đêm trăng
Con Tâm có Tình cảm với Thạch "Xanh"
Trái Tim Thanh niên mang nặng TÌNH cảm
Tình cảm xuất phát từ con Tim thì lúc nào cũng là màu Xanh.
Con tim bật đèn xanh là có Tình
- 1)Tình, cái tình đã phát hiện ra ngoài. Như mừng, giận, thương, sợ, yêu, ghét, muốn gọi là thất tình.
- 2)Nhân tình, tâm lý mọi người cùng thế cả gọi là nhân tình [人情], nghĩa là tình thường con người ta vậy.
- 3)Thực, danh tiếng quá sự thực gọi là thanh văn quá tình [聲聞過情], sự thực hay giả gọi là tình ngụy [情偽].
- 4)Cùng yêu. Như đa tình [多情]. Phàm cái gì có quan hệ liên lạc với nhau đều gọi là hữu tình [有情]. Như liên lạc hữu tình [聯絡有情].
- 5)Chí nguyện, tự dãi bày ý mình ra gọi là trần tình [陳情].
- 6)Ý riêng.
- 7)Thú vị.
- 8)Tình ái. Tục cho sự trai gái yêu nhau là tình. Như tình thư [情書] thơ tình.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不人情 | ふにんじょう | vô đạo |
事情 | じじょう | lí do; nguyên cớ; tình hình; sự tình |
交情 | こうじょう | sự thân tình; tình bạn thân thiết; giao tình |
人情 | にんじょう | nhân tình thế thái; tình người; sự tốt bụng; sự cảm thông; con người |
人情味 | にんじょうみ | Tình người; tính nhân văn |
Ví dụ Âm Kun
情け | なさけ | TÌNH | Lòng trắc ẩn |
恋情 | こいなさけ | LUYẾN TÌNH | Tình yêu |
情けない | なさけない | TÌNH | Không có sự cảm thông |
情け無い | なさけない | TÌNH VÔ | Cực khổ |
情ない | なさけない | TÌNH | Cực khổ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
下情 | かじょう | HẠ TÌNH | Tình trạng (sinh sống) của người dân |
世情 | せじょう | THẾ TÌNH | Nhân tình thế sự |
事情 | じじょう | SỰ TÌNH | Lí do |
余情 | よじょう | DƯ TÌNH | Sự khêu gợi ((của) một bài thơ) |
多情 | たじょう | ĐA TÌNH | Đa tình |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 清菁晴倩靖睛精蜻請青錆猜静瀞鯖責梼祷彗敖
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 情(じょう)Cảm xúc
- 感情(かんじょう)Những cảm xúc)
- 愛情(あいじょう)Tình yêu [n.]
- 友情(ゆうじょう)Tình bạn
- 表情(ひょうじょう)Nét mặt
- 事情(じじょう)Trường hợp
- 情報(じょうほう)Thông tin
- 強情な(ごうじょうな)Bướng bỉnh
- 同情する(どうじょうする)Thông cảm
- 風情(ふぜい)Hương vị, ngoại hình
- 情け(なさけ)Sự cảm thông, lòng trắc ẩn
- 情けない(なさけない)Đáng thương, đáng xấu hổ