Số nét
13
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 愚
- 禺心
Hán tự
NGU
Nghĩa
Dại dột, ngu ngốc
Âm On
グ
Âm Kun
おろ.か
Đồng âm
語漁御魚娯虞五伍
Đồng nghĩa
鈍劣
Trái nghĩa
賢明
Giải nghĩa
Ngu dốt. Lừa dối. Lời nói khiêm. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
愚
để TÂM đến DẤU CHÂN thằng NGU nào in trên RUỘNG
Hai con sâu nằm trên một cái cốc úp ngược thì có trái tim ngu ngốc
Quynh để tâm đến con sâu trên ruộng thì thật ngu ngốc
Dưới ruộng xuất hiện côn trùng nên tâm can trở nên NGU ngốc
Dưới mặt trời, ngồi trên ghế, chờ 4 tiếng với cả trái tim. Thật ngu ngốc biết bao
- 1)Ngu dốt. Như ngu si [愚癡] dốt nát mê muội.
- 2)Lừa dối. Như ngu lộng [愚弄] lừa gạt người.
- 3)Lời nói khiêm. Như ngu án [愚按] kẻ ngu si này xét, ngu ý [愚意] như ý kẻ ngu dốt này.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
万愚節 | ばんぐせつ | ngày 1 tháng 4; ngày nói dối; ngày cá tháng 4 |
愚か | おろか | ngu ngốc; ngớ ngẩn |
愚かな | おろかな ぐかな | đần; đần dại; khờ; khờ dại; ngu; ngu dốt; ngu ngốc; ngu si; ngu xuẩn Điên dại |
愚か者 | ばかなもの | sự ngu ngốc; sự đần độn; sự đãng trí; kẻ ngu ngốc |
愚劣 | ぐれつ | ngu ngốc; ngu xuẩn; dại dột; ngốc nghếch; vớ vẩn |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 寓遇偶隅萬禺檎魎腮溜傳亂聡態瑠團榴惠嵎穂
VÍ DỤ PHỔ BIẾN