Created with Raphaël 2.1.2123546789101112131415

Số nét

15

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TUỆ, HUỆ

Nghĩa
Tính khôn ngoan
Âm On
ケイ
Âm Kun
さとい
Đồng âm
歳穂彗恵携
Đồng nghĩa
賢聡英聰明智悟
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Trí sáng, lanh lẹ. Sinh ra đã có tính sáng láng hơn người gọi là tuệ căn [慧根], có trí sáng láng chứng minh được pháp gọi là tuệ lực [慧力], lấy trí tuệ làm tính mạng gọi là tuệ mệnh [慧命], lấy trí tuệ mà trừ sạch được duyên trần gọi là tuệ kiếm [慧劍], có con mắt soi tỏ cả quá khứ, hiện tại, vị lai gọi là tuệ nhãn [慧眼]. Nguyễn Du [阮攸] : Nhất chú đàn hương tiêu tuệ nghiệp [一炷檀香消慧業] (Vọng Quan Âm miếu [望觀音廟]) Đốt nén hương đàn để tiêu tan nghiệp chướng do trí tuệ gây ra. $ Còn đọc là huệ. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 慧

Chị hoà có ân huệ là tạo ra bông lúa

Trí Tuệ của E dc 2 ong chủ 2 ong củ dạy bằg cả con tim

Đi tu không cần thiết phải cắt tóc trên đầu

2 ông chủ có trí TUỆ là do ăn đầu nhím và tim

Người đứng 1 mình đánh khẽ xuống mái tóc để tu sửa

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
けいがん TUỆ NHÃNCon mắt tinh tường (tinh nhanh)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ちえ TRÍ TUỆSự khôn ngoan
入れ智 いれちえ NHẬP TRÍ TUỆGợi ý
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 急蕊穏悲悶惡悪患雪恵恥恚思妻忠念応忌志芯
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm