Số nét
14
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 憎
- 忄曽
- 忄丷田日
Hán tự
TĂNG
Nghĩa
Ghét, không thích
Âm On
ゾウ
Âm Kun
にく.む にく.い にく.らしい にく.しみ
Đồng âm
増蔵層葬贈臓喪桑僧曽噌
Đồng nghĩa
嫌厭忌恨怨
Trái nghĩa
愛慈
Giải nghĩa
Ghét, trái lại với tiếng yêu. Như diện mục khả tăng [面目可憎] mặt mắt khá ghét. Đỗ Phủ [杜甫] : Văn chương tăng mệnh đạt, Si mị hỉ nhân qua [文章憎命達, 魑魅喜人過] (Thiên mạt hoài Lý Bạch [天末懷李白]) Văn chương ghét hạnh vận hanh thông, Yêu quái mừng khi thấy có người qua. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Tim 忄hắn oán ghét 憎 kẻ nào tặng món quà này.
Bắt con tim trèo lên nhà nhiều tằng dẽ khiến nó căm giận đến nỗi TĂNG huyết áp
曽:Tằng (そう、そ、ぞう)
層:Tằng ở nhà nhiều tầng
憎:Tằng giận tim dựng đứng lên
贈:Tằng được tặng bảo bối
増:Tằng mua thêm đất
曽:TẰNG làm 2 RUỘNG 1 NGÀY
憎:Cao TĂNG TẰNG tựu với TÂM nên bị oán ghét
Tăng thí chủ Tằng tịu với chị Tâm nên bị oán Ghét.
Tim Tằng Tăng sự chán ghét
Tâm đã ghét thì ngày cũng phá đồng
- 1)Ghét, trái lại với tiếng yêu. Như diện mục khả tăng [面目可憎] mặt mắt khá ghét. Đỗ Phủ [杜甫] : Văn chương tăng mệnh đạt, Si mị hỉ nhân qua [文章憎命達, 魑魅喜人過] (Thiên mạt hoài Lý Bạch [天末懷李白]) Văn chương ghét hạnh vận hanh thông, Yêu quái mừng khi thấy có người qua.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
愛憎 | あいぞう | sự yêu ghét; yêu ghét |
憎い | にくい | đáng ghét; đáng ghê tởm; đáng yêu (với sự mỉa mai) |
憎がる | にくがる | oán giận; oán hận; oán hờn |
憎さ | にくさ | Lòng căm ghét |
憎しみ | にくしみ | sự ghét; sự căm hờn |
Ví dụ Âm Kun
憎い | にくい | TĂNG | Đáng ghét |
面憎い | つらにくい | DIỆN TĂNG | Khiêu khích |
小面憎い | こづらにくい | TIỂU DIỆN TĂNG | Táo tợn |
心憎い | こころにくい | TÂM TĂNG | Tinh tế |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
憎らしい | にくらしい | TĂNG | Đáng ghét |
小憎らしい | こにくらしい | Khiêu khích | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
憎しみ | にくしみ | TĂNG | Sự ghét |
憎しみ合う | にくしみあう | Ghét nhau | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
憎む | にくむ | TĂNG | Chán ghét |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
憎悪 | ぞうお | TĂNG ÁC | Sự căm ghét |
愛憎 | あいぞう | ÁI TĂNG | Sự yêu ghét |
憎悪する | ぞうおする | TĂNG ÁC | Oán |
愛憎併存 | あいぞうへいそん | ÁI TĂNG TINH TỒN | Sự vừa yêu |
憎悪の籠もった目 | ぞうおのかごもっため | Ánh mắt căm ghét | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 噌層増僧甑曽暢熏慢慟魯憚榊閘豊慍慊鴨軸甦
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 憎悪(ぞうお)Sự thù ghét
- 愛憎(あいぞう)Thích và không thích
- 憎む(にくむ)Ghét, ghê tởm
- 憎しみ(にくしみ)Sự thù ghét
- 憎い(にくい)Đáng ghét, ghê tởm
- 憎らしい(にくらしい)Đáng ghét
- 小憎らしい(こにくらしい)Làm phát cáu, làm phát điên lên
- 憎まれっ子(にくまれっこ)Cậu bé hư
- 憎まれ口(にくまれぐち)Ngôn ngữ lạm dụng
- 生憎(あいにく)Không may;