Số nét
6
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 成
- 戊
- 丿戈
- 戈
Hán tự
THÀNH
Nghĩa
Thành tựu, hoàn thành
Âm On
セイ ジョウ
Âm Kun
な.る な.す ~な.す
Đồng âm
声青清城誠聖晟
Đồng nghĩa
完了終果達
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nên, thành tựu, phàm làm công việc gì đến lúc xong đều gọi là thành. Thành lập. Nên, sự gì đã định rồi thì gọi là thành. Cái gì nghĩ tới trước mà đã ấn định không đổi dời được gọi là thành. Trọn, hết. Hòa bình. Thửa vuông mười dặm gọi là thành. Phần số đã thành. Béo tốt. Hẳn chắc. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Vũ khí tôi vẫn đang dùng
Có vượt QUA được muôn VẠN khó khăn thì mới THÀNH công được
Có sức lực (力) vượt qua (戈) khó khăn sẽ thành công
5 qua thành công
Với vạn cái mác này chắc chắn trận chiến thành công
Có thế vượt QUA (戈) vạn (万) điều chướng ngại thì có ngày sẽ THÀNH (成) công
- 1)Nên, thành tựu, phàm làm công việc gì đến lúc xong đều gọi là thành. Như làm nhà xong gọi là lạc thành [落成], làm quan về hưu gọi là hoạn thành [宦成], v.v.
- 2)Thành lập. Như đại khí vãn thành [大器晚成] đài lớn muộn thành. Tuổi cao đức trọng lại duyệt lịch nhiều gọi là lão thành [老成].
- 3)Nên, sự gì đã định rồi thì gọi là thành. Như thủ thành [守成] cứ giữ lấy cơ nghiệp trước.
- 4)Cái gì nghĩ tới trước mà đã ấn định không đổi dời được gọi là thành. Như thành tâm [成心], thành kiến [成見], v.v.
- 5)Trọn, hết. Hết một khúc nhạc gọi là nhất thành [一成].
- 6)Hòa bình. Cầu hòa gọi là cầu thành [求成] hay hành thành [行成].
- 7)Thửa vuông mười dặm gọi là thành.
- 8)Phần số đã thành. Như một cái gì chia ra làm mười phần thì phần số bảy gọi là thất thành [七成], phần số tám gọi là bát thành [八成], v.v.
- 9)Béo tốt.
- 10)Hẳn chắc.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
低成長 | ていせいちょう | sự tăng trưởng thấp |
促成 | そくせい | sự thúc đẩy phát triển |
偕成 | かいせい | Kaisei (tên một tổ chức) |
光合成 | こうごうせい | sự quang hợp; quang hợp |
再編成 | さいへんせい | sự cải tổ lại tổ chức; sự tráo lại bài |
Ví dụ Âm Kun
成す | なす | THÀNH | Hoàn thành |
取り成す | とりなす | THỦ THÀNH | Tới trung gian |
名を成す | なをなす | DANH THÀNH | Trở nên nổi tiếng |
執り成す | とりなす | CHẤP THÀNH | Tới trung gian |
山成す | やまなす | SAN THÀNH | Một núi (của) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
成る | なる | THÀNH | Thành |
成香 | なるか | THÀNH HƯƠNG | Đẩy mạnh cái thương (shogi) |
成るべく | なるべく | THÀNH | Càng nhiều càng tốt |
成る丈 | なるたけ | THÀNH TRƯỢNG | Nếu có thể |
成犬 | なるいぬ | THÀNH KHUYỂN | Một con chó đã trưởng thành |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
成仏 | じょうぶつ | THÀNH PHẬT | Sự thừa |
成就 | じょうじゅ | THÀNH TỰU | Thành tựu |
成就する | じょうじゅする | THÀNH TỰU | Thành tựu |
即身成仏 | そくしんじょうぶつ | TỨC THÂN THÀNH PHẬT | Sự hiển đạt (của) buddhahood trong thời gian cuộc sống |
大願成就 | たいがんじょうじゅ | ĐẠI NGUYỆN THÀNH TỰU | Sự thành tựu một nguyện vọng lớn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
化成 | かせい | HÓA THÀNH | (hoá học) sự tổng hợp hoá học |
成句 | せいく | THÀNH CÚ | Thành ngữ |
成否 | せいひ | THÀNH PHỦ | Thành công hoặc sự thất bại |
成果 | せいか | THÀNH QUẢ | Thành quả |
成語 | せいご | THÀNH NGỮ | Đặt mệnh đề |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 戊茂城咸晟盛喊誠在戎丞存有戍戌伐戒希杖呂
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 成功する(せいこうする)Thành công [vi]
- 成長する(せいちょうする)Phát triển
- 成立する(せいりつする)Hình thức, được sinh ra, được hoàn thành
- 賛成する(さんせいする)Đồng ý
- 完成する(かんせいする)Hoàn thành, đạt được
- 成績(せいせき)Lớp (trường học)
- 成人式(せいじんしき)Lễ trưởng thành
- 成就する(じょうじゅする)Hoàn thành
- 成仏する(じょうぶつする)Chết (bình yên)
- 成る(なる)Trở thành [vi]
- 成す(なす)Hoàn thành [vt]