Created with Raphaël 2.1.2123465

Số nét

6

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

  • 丿
Hán tự

THÀNH

Nghĩa
Thành tựu, hoàn thành 
Âm On
セイ ジョウ
Âm Kun
.る .す ~な.す
Nanori
あき あきら しげ そん たえ なお なり なる のり ひら まさ よし
Đồng âm
声青清城誠聖晟
Đồng nghĩa
完了終果達
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nên, thành tựu, phàm làm công việc gì đến lúc xong đều gọi là thành. Thành lập. Nên, sự gì đã định rồi thì gọi là thành. Cái gì nghĩ tới trước mà đã ấn định không đổi dời được gọi là thành. Trọn, hết. Hòa bình. Thửa vuông mười dặm gọi là thành. Phần số đã thành. Béo tốt. Hẳn chắc. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 成

Vũ khí tôi vẫn đang dùng

Có vượt QUA được muôn VẠN khó khăn thì mới THÀNH công được

Có sức lực () vượt qua () khó khăn sẽ thành công

5 qua thành công

Với vạn cái mác này chắc chắn trận chiến thành công

Có thế vượt QUA () vạn () điều chướng ngại thì có ngày sẽ THÀNH () công

  • 1)Nên, thành tựu, phàm làm công việc gì đến lúc xong đều gọi là thành. Như làm nhà xong gọi là lạc thành [落成], làm quan về hưu gọi là hoạn thành [宦成], v.v.
  • 2)Thành lập. Như đại khí vãn thành [大器晚成] đài lớn muộn thành. Tuổi cao đức trọng lại duyệt lịch nhiều gọi là lão thành [老成].
  • 3)Nên, sự gì đã định rồi thì gọi là thành. Như thủ thành [守成] cứ giữ lấy cơ nghiệp trước.
  • 4)Cái gì nghĩ tới trước mà đã ấn định không đổi dời được gọi là thành. Như thành tâm [成心], thành kiến [成見], v.v.
  • 5)Trọn, hết. Hết một khúc nhạc gọi là nhất thành [一成].
  • 6)Hòa bình. Cầu hòa gọi là cầu thành [求成] hay hành thành [行成].
  • 7)Thửa vuông mười dặm gọi là thành.
  • 8)Phần số đã thành. Như một cái gì chia ra làm mười phần thì phần số bảy gọi là thất thành [七成], phần số tám gọi là bát thành [八成], v.v.
  • 9)Béo tốt.
  • 10)Hẳn chắc.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ていせいちょう sự tăng trưởng thấp
そくせい sự thúc đẩy phát triển
かいせい Kaisei (tên một tổ chức)
光合 こうごうせい sự quang hợp; quang hợp
再編 さいへんせい sự cải tổ lại tổ chức; sự tráo lại bài
Ví dụ Âm Kun
なす THÀNHHoàn thành
取りとりなす THỦ THÀNHTới trung gian
名をなをなす DANH THÀNHTrở nên nổi tiếng
執りとりなす CHẤP THÀNHTới trung gian
やまなす SAN THÀNHMột núi (của)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
なる THÀNHThành
なるか THÀNH HƯƠNGĐẩy mạnh cái thương (shogi)
るべく なるべく THÀNHCàng nhiều càng tốt
る丈 なるたけ THÀNH TRƯỢNGNếu có thể
なるいぬ THÀNH KHUYỂNMột con chó đã trưởng thành
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
じょうぶつ THÀNH PHẬTSự thừa
じょうじゅ THÀNH TỰUThành tựu
就する じょうじゅする THÀNH TỰUThành tựu
即身そくしんじょうぶつ TỨC THÂN THÀNH PHẬTSự hiển đạt (của) buddhahood trong thời gian cuộc sống
大願たいがんじょうじゅ ĐẠI NGUYỆN THÀNH TỰUSự thành tựu một nguyện vọng lớn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
かせい HÓA THÀNH(hoá học) sự tổng hợp hoá học
せいく THÀNH CÚThành ngữ
せいひ THÀNH PHỦThành công hoặc sự thất bại
せいか THÀNH QUẢThành quả
せいご THÀNH NGỮĐặt mệnh đề
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 戊茂城咸晟盛喊誠在戎丞存有戍戌伐戒希杖呂
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 成功する(せいこうする)
    Thành công [vi]
  • 成長する(せいちょうする)
    Phát triển
  • 成立する(せいりつする)
    Hình thức, được sinh ra, được hoàn thành
  • 賛成する(さんせいする)
    Đồng ý
  • 完成する(かんせいする)
    Hoàn thành, đạt được
  • 成績(せいせき)
    Lớp (trường học)
  • 成人式(せいじんしき)
    Lễ trưởng thành
  • 成就する(じょうじゅする)
    Hoàn thành
  • 成仏する(じょうぶつする)
    Chết (bình yên)
  • 成る(なる)
    Trở thành [vi]
  • 成す(なす)
    Hoàn thành [vt]

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm