Số nét
7
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 戒
- 戈廾
- 戈一丿丨
Hán tự
GIỚI
Nghĩa
Phòng tránh, đề phòng
Âm On
カイ
Âm Kun
いまし.める
Đồng âm
界解介届械芥
Đồng nghĩa
懐警避防忌護
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Răn. Phòng bị. Trai giới. Lấy làm răn. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
戒
Cầm cây giáo (戈 ) cạnh hàng rào (廾) để cảnh GIỚI
Cúng tay.. để được qua biên giới..
Trong cuộc chiến lúc nào cũng phải cảnh giới nghiêm ngặt
Muốn học GIỚI răn phải CỦNG cố QUA linh mục...
Chắp tay xin Qua biên Giới
- 1)Răn. Như khuyến giới [勸戒].
- 2)Phòng bị. Như dư hữu giới tâm [予有戒心] ta có lòng phòng bị.
- 3)Trai giới. Trước khi cúng giỗ ăn chay tắm sạch để làm lễ cho kính gọi là giới.
- 4)Lấy làm răn. Như giới tửu [戒酒] răn uống rượu, giới yên [戒煙] răn hút thuốc, v.v. Người nào không giữ các điều răn gọi là phá giới [破戒]. Đạo Phật cho kiêng : sát sinh (sát [殺]); trộm cắp (đạo [盜]); tà dâm (dâm [滛]); nói sằng (vọng [妄]); uống rượu (tửu [酒]) là ngũ giới [五戒].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
十戒 | じっかい | mười điều phật răn dạy |
厳戒 | げんかい | cẩn mật; cảnh giác cao độ; giới nghiêm |
懲戒 | ちょうかい | sự phạt; sự trừng phạt |
戒め | いましめ | lời cảnh báo |
戒める | いましめる | cảnh báo |
Ví dụ Âm Kun
戒める | いましめる | GIỚI | Cảnh báo |
固く戒める | かたくいましめる | Khiển trách một cách nghiêm khắc | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
五戒 | ごかい | NGŨ GIỚI | Năm điều răn : giết |
持戒 | じかい | TRÌ GIỚI | Sự trì giới (sự nghiêm khắc tuân theo các giới luật Phật giáo) |
破戒 | はかい | PHÁ GIỚI | Làm gãy một điều răn (tôn giáo thông thường) |
自戒 | じかい | TỰ GIỚI | Sự tự cảnh báo |
遺戒 | いかい | DI GIỚI | Lời cảnh báo để lại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 械誡弄找或戔戎成伐舁弁卉戊戉淺棧殘牋戈盞
VÍ DỤ PHỔ BIẾN