Số nét
7
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 技
- 扌支
- 扌十又
Hán tự
KĨ
Nghĩa
Kĩ năng
Âm On
ギ
Âm Kun
わざ
Đồng âm
期機記近示紀居己既旗岐枝奇寄棋祈騎碁幾忌伎磯其几彐祇畿
Đồng nghĩa
能力才工務
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nghề. Tài năng. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Võ sĩ này có kĩ 技 năng rất tốt.
Tay chi tiết thể hiện kỹ thuật
Tay và chi đều có KĨ năng
Dùng TAY (手) làm lại (又) 10 (十) lần sẽ thành KỸ (技) năng.
Dùng tay thể hiện KỸ năng chi phối.
Trong tứ chi. Tay có kỹ thuật tốt nhất.
- 1)Nghề. Như tràng kĩ [長技] nghề tài, mạt kĩ [末技] nghề mạt hạng, v.v.
- 2)Tài năng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
個人技 | こじんわざ | kỹ thuật cá nhân |
妙技 | みょうぎ | tuyệt kỹ |
寝技 | ねわざ | kỹ thuật tấn công đối phương trong tư thế nằm (Judo) |
技巧 | ぎこう | kỹ xảo |
技師 | ぎし | kỹ sư |
Ví dụ Âm Kun
寝技 | ねわざ | TẨM KĨ | Kỹ thuật tấn công đối phương trong tư thế nằm (Judo) |
座技 | ざわざ | TỌA KĨ | Aikido ngồi bảo vệ |
大技 | おおわざ | ĐẠI KĨ | Dày (dạn) di chuyển |
後技 | こうわざ | HẬU KĨ | Aikido nâng lên bảo vệ |
投げ技 | なげわざ | ĐẦU KĨ | Kỹ thuật ném |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
余技 | よぎ | DƯ KĨ | Công việc phụ |
技師 | ぎし | KĨ SƯ | Kỹ sư |
武技 | ぶぎ | VŨ KĨ | Nghệ thuật quân sự |
秘技 | ひぎ | BÍ KĨ | Kỹ thuật bí mật |
美技 | びぎ | MĨ KĨ | Sự thực hiện tuyệt vời |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 伎搜岐妓枝肢叟支屐翅溲投抜披扠捜捕跂授据
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 技術(ぎじゅつ)Kỹ thuật
- 技能(ぎのう)Kỹ năng kỹ thuật
- 技巧(ぎこう)Kỹ năng, kỹ xảo, tay nghề
- 特技(とくぎ)Kĩ năng đặc biệt
- 競技(きょうぎ)Trò chơi, trận đấu
- 演技する(えんぎする)Hành động, thực hiện
- 技(わざ)Nghệ thuật, kỹ thuật