Số nét
7
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 抄
- 扌少
- 扌小丿
Hán tự
SAO
Nghĩa
Chép lại, tóm lược, trích
Âm On
ショウ
Âm Kun
Đồng âm
繰巣梢
Đồng nghĩa
纏略約
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Lấy qua. Viết rõ ràng. Đi rẽ. Múc. Một phần nghìn của một thưng gọi là một sao. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
抄
Dùng tay viết chữ thật nhỏ để sao chép tài liệu
SAO lại 1 ít Thủ thuật
Thiếu (少) tay (手) SAO (抄) chép bài ?
Dùng tay sao chép lại nhưng vẫn bị thiếu sót 1 ít
Tay vừa nhỏ vừa thiếu thì SAO chép thế nào được
- 1)Lấy qua. Tục gọi sự tịch kí nhà cửa là sao gia [抄家].
- 2)Viết rõ ràng. Như thủ sao [手抄] bản tay viết, sao bản [抄本] bản sao, v.v.
- 3)Đi rẽ. Đi lối rẽ cho đến trước gọi là sao cận lộ [抄近路], bày trận đánh úp quân giặc gọi là bao sao [包抄].
- 4)Múc. Lấy thìa mà múc cháo gọi là sao.
- 5)Một phần nghìn của một thưng gọi là một sao.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
抄本 | しょうほん | bản chép; bản sao |
抄訳 | しょうやく | sự lược dịch |
抄録 | しょうろく | sự tóm lược; bản tóm tắt |
詩抄 | ししょう | tuyển tập (văn, thơ) |
Ví dụ Âm Kun
手抄 | しゅしょう | THỦ SAO | Sự trích |
抄本 | しょうほん | SAO BỔN | Bản chép |
抄物 | しょうもの | SAO VẬT | Muromachi - thời kỳ (mà) những văn bản hoặc những chú giải (của) những văn bản sử dụng trong zen thuyết trình rút từ hoặc excerpting (một cổ điển) |
抄訳 | しょうやく | SAO DỊCH | Sự lược dịch |
抄訳する | しょうやく | SAO DỊCH | Lược dịch |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 捗沙妙抔歩拔拂杪毟炒托劣省祢秒拜拵眇尓雀
VÍ DỤ PHỔ BIẾN