Số nét
8
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 担ĐAM, ĐẢM Nghĩa: Đảm nhiệm, chịu trách nhiệm, gánh vác
Cách nhớ và Giải nghĩa - 扌THỦ Nghĩa: Tay.
Cách nhớ và Giải nghĩa旦ĐÁN Nghĩa: Buổi sớm, buổi sáng, rạng đông
Cách nhớ và Giải nghĩa - 扌THỦ Nghĩa: Tay.
Cách nhớ và Giải nghĩa日NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời
Cách nhớ và Giải nghĩa一NHẤT Nghĩa: Một
Cách nhớ và Giải nghĩa
Hán tự
ĐAM, ĐẢM
Nghĩa
Đảm nhiệm, chịu trách nhiệm, gánh vác
Âm On
タン
Âm Kun
かつ.ぐ にな.う
Đồng âm
談ĐÀM Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận
Cách nhớ và Giải nghĩa炎VIÊM, ĐÀM, DIỄM Nghĩa: Ngọn lửa, bốc cháy
Cách nhớ và Giải nghĩa曇ĐÀM Nghĩa: Trời nhiều mây
Cách nhớ và Giải nghĩa淡ĐẠM Nghĩa: Nhạt, loãng, nhợt nhạt
Cách nhớ và Giải nghĩa胆ĐẢM Nghĩa: (Gan) mật, can đảm, gan dạ, táo bạo
Cách nhớ và Giải nghĩa丼TỈNH, ĐẢM Nghĩa: Bát, tô đựng thức ăn
Cách nhớ và Giải nghĩa鹸DẢM, KIỂM, THIÊM Nghĩa: Kiềm, Tính kiềm
Cách nhớ và Giải nghĩa淫DÂM Nghĩa: Quá, phàm cái gì quá lắm đều gọi là dâm. Động, mê hoặc. Tà. Dâm dục, trai gái giao tiếp vô lễ gọi là dâm. Sao đi lạc lối thường.
Cách nhớ và Giải nghĩa
Cách nhớ và Giải nghĩa炎VIÊM, ĐÀM, DIỄM Nghĩa: Ngọn lửa, bốc cháy
Cách nhớ và Giải nghĩa曇ĐÀM Nghĩa: Trời nhiều mây
Cách nhớ và Giải nghĩa淡ĐẠM Nghĩa: Nhạt, loãng, nhợt nhạt
Cách nhớ và Giải nghĩa胆ĐẢM Nghĩa: (Gan) mật, can đảm, gan dạ, táo bạo
Cách nhớ và Giải nghĩa丼TỈNH, ĐẢM Nghĩa: Bát, tô đựng thức ăn
Cách nhớ và Giải nghĩa鹸DẢM, KIỂM, THIÊM Nghĩa: Kiềm, Tính kiềm
Cách nhớ và Giải nghĩa淫DÂM Nghĩa: Quá, phàm cái gì quá lắm đều gọi là dâm. Động, mê hoặc. Tà. Dâm dục, trai gái giao tiếp vô lễ gọi là dâm. Sao đi lạc lối thường.
Cách nhớ và Giải nghĩa
Đồng nghĩa
負PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng
Cách nhớ và Giải nghĩa任NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào
Cách nhớ và Giải nghĩa責TRÁCH, TRÁI Nghĩa: Trách mắng, chỉ trích
Cách nhớ và Giải nghĩa肩KIÊN Nghĩa: Vai
Cách nhớ và Giải nghĩa
Cách nhớ và Giải nghĩa任NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào
Cách nhớ và Giải nghĩa責TRÁCH, TRÁI Nghĩa: Trách mắng, chỉ trích
Cách nhớ và Giải nghĩa肩KIÊN Nghĩa: Vai
Cách nhớ và Giải nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Giản thể của chữ [擔]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Tay 扌THỦ Nghĩa: Tay.
Cách nhớ và Giải nghĩanày cứ ngày 日NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời
Cách nhớ và Giải nghĩa mùng 1 一NHẤT Nghĩa: Một
Cách nhớ và Giải nghĩa là đảm 担ĐAM, ĐẢM Nghĩa: Đảm nhiệm, chịu trách nhiệm, gánh vác
Cách nhớ và Giải nghĩa đang lắm.
Tự tay đảm đương 1 ngày
Tự tay (扌THỦ Nghĩa: Tay.
Cách nhớ và Giải nghĩa) đảm đương (担ĐAM, ĐẢM Nghĩa: Đảm nhiệm, chịu trách nhiệm, gánh vác
Cách nhớ và Giải nghĩa) mọi việc vào dịp Tết nguyên đán (旦ĐÁN Nghĩa: Buổi sớm, buổi sáng, rạng đông
Cách nhớ và Giải nghĩa)
1 ngày ở trên mặt trăng - thật can đảm
Bà nguyệt can đảm đứng cạnh ông nhật
1 bàn tay đảm đang cả ngày
- 1)Giản thể của chữ [擔].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
分PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Cách nhớ và Giải nghĩa担ĐAM, ĐẢM Nghĩa: Đảm nhiệm, chịu trách nhiệm, gánh vác Cách nhớ và Giải nghĩa | ぶんたん | sự gánh vác (trách nhiệm) |
分PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Cách nhớ và Giải nghĩa担ĐAM, ĐẢM Nghĩa: Đảm nhiệm, chịu trách nhiệm, gánh vác Cách nhớ và Giải nghĩa率SUẤT, SÚY, LUẬT, SOÁT Nghĩa: Hệ số, tỷ lệ Cách nhớ và Giải nghĩa | ぶんたんりつ | khoản góp; phần góp |
担ĐAM, ĐẢM Nghĩa: Đảm nhiệm, chịu trách nhiệm, gánh vác Cách nhớ và Giải nghĩaい手THỦ Nghĩa: Tay Cách nhớ và Giải nghĩa | にないて | người chịu trách nhiệm |
担ĐAM, ĐẢM Nghĩa: Đảm nhiệm, chịu trách nhiệm, gánh vác Cách nhớ và Giải nghĩaう | になう | cáng đáng; gánh vác |
担ĐAM, ĐẢM Nghĩa: Đảm nhiệm, chịu trách nhiệm, gánh vác Cách nhớ và Giải nghĩaぐ | かつぐ | khiêng |
Ví dụ Âm Kun
担ĐAM, ĐẢM Nghĩa: Đảm nhiệm, chịu trách nhiệm, gánh vác Cách nhớ và Giải nghĩaぐ | かつぐ | ĐAM | Khiêng |
げんを担ĐAM, ĐẢM Nghĩa: Đảm nhiệm, chịu trách nhiệm, gánh vác Cách nhớ và Giải nghĩaぐ | げんをかつぐ | Mê tín | |
肩KIÊN Nghĩa: Vai Cách nhớ và Giải nghĩaに担ĐAM, ĐẢM Nghĩa: Đảm nhiệm, chịu trách nhiệm, gánh vác Cách nhớ và Giải nghĩaぐ | かたにかつぐ | KIÊN ĐAM | Tới con gấu |
縁DUYÊN Nghĩa: Duyên số, số mệnh. Cách nhớ và Giải nghĩa起KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Cách nhớ và Giải nghĩaを担ĐAM, ĐẢM Nghĩa: Đảm nhiệm, chịu trách nhiệm, gánh vác Cách nhớ và Giải nghĩaぐ | えんぎをかつぐ | Mê tín | |
荷HÀ, HẠ Nghĩa: Hành lý, hàng hóa Cách nhớ và Giải nghĩa物VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Cách nhớ và Giải nghĩaを担ĐAM, ĐẢM Nghĩa: Đảm nhiệm, chịu trách nhiệm, gánh vác Cách nhớ và Giải nghĩaぐ | にもつをかつぐ | Vác hàng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
担ĐAM, ĐẢM Nghĩa: Đảm nhiệm, chịu trách nhiệm, gánh vác Cách nhớ và Giải nghĩaう | になう | ĐAM | Cáng đáng |
責TRÁCH, TRÁI Nghĩa: Trách mắng, chỉ trích Cách nhớ và Giải nghĩa任NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Cách nhớ và Giải nghĩaを担ĐAM, ĐẢM Nghĩa: Đảm nhiệm, chịu trách nhiệm, gánh vác Cách nhớ và Giải nghĩaう | せきにんをになう | Đảm nhận trách nhiệm | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
加GIA Nghĩa: Thêm vào, tăng thêm Cách nhớ và Giải nghĩa担ĐAM, ĐẢM Nghĩa: Đảm nhiệm, chịu trách nhiệm, gánh vác Cách nhớ và Giải nghĩa | かたん | GIA ĐAM | Sự hỗ trợ |
担ĐAM, ĐẢM Nghĩa: Đảm nhiệm, chịu trách nhiệm, gánh vác Cách nhớ và Giải nghĩa保BẢO Nghĩa: Bảo đảm, giữ gìn, duy trì Cách nhớ và Giải nghĩa | たんぽ | ĐAM BẢO | Đảm bảo |
担ĐAM, ĐẢM Nghĩa: Đảm nhiệm, chịu trách nhiệm, gánh vác Cách nhớ và Giải nghĩa架GIÁ Nghĩa: Cái giá, cái kệ Cách nhớ và Giải nghĩa | たんか | ĐAM GIÁ | Cái cáng |
荷HÀ, HẠ Nghĩa: Hành lý, hàng hóa Cách nhớ và Giải nghĩa担ĐAM, ĐẢM Nghĩa: Đảm nhiệm, chịu trách nhiệm, gánh vác Cách nhớ và Giải nghĩa | かたん | HÀ ĐAM | Hỗ trợ |
負PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng Cách nhớ và Giải nghĩa担ĐAM, ĐẢM Nghĩa: Đảm nhiệm, chịu trách nhiệm, gánh vác Cách nhớ và Giải nghĩa | ふたん | PHỤ ĐAM | Sự gánh vác |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
-
押ÁP Nghĩa: Ấn, đẩy
Cách nhớ và Giải nghĩa抽TRỪU Nghĩa: Rút ra, rút lại
Cách nhớ và Giải nghĩa抻指CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ
Cách nhớ và Giải nghĩa捍捏措THỐ, TRÁCH Nghĩa: Bỏ, đặt để
Cách nhớ và Giải nghĩa晢提ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm
Cách nhớ và Giải nghĩa旺VƯỢNG Nghĩa: Sáng sủa, tốt đẹp
Cách nhớ và Giải nghĩa沓昂NGANG Nghĩa: Lên cao, giá cao
Cách nhớ và Giải nghĩa昏HÔN Nghĩa: Tối. Tối tăm. Lễ cưới. Mờ. Con sinh ra chưa đặt tên mà chết gọi là hôn.
Cách nhớ và Giải nghĩa昆CÔN Nghĩa: Sâu bọ
Cách nhớ và Giải nghĩa者GIẢ Nghĩa: Người, kẻ
Cách nhớ và Giải nghĩa昌XƯƠNG Nghĩa: Thịnh vượng, sáng sủa, rạng rỡ
Cách nhớ và Giải nghĩa昔TÍCH Nghĩa: Xưa, trước
Cách nhớ và Giải nghĩa拙CHUYẾT Nghĩa: Vụng về
Cách nhớ và Giải nghĩa坦典ĐIỂN Nghĩa: Chuẩn mực, mẫu mực
Cách nhớ và Giải nghĩa
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 担ĐAM, ĐẢM Nghĩa: Đảm nhiệm, chịu trách nhiệm, gánh vác
Cách nhớ và Giải nghĩa保BẢO Nghĩa: Bảo đảm, giữ gìn, duy trì
Cách nhớ và Giải nghĩa(たんぽ)Tiền gửi ký quỹ - 担ĐAM, ĐẢM Nghĩa: Đảm nhiệm, chịu trách nhiệm, gánh vác
Cách nhớ và Giải nghĩa当ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng
Cách nhớ và Giải nghĩaする(たんとうする)Chịu trách nhiệm - 担ĐAM, ĐẢM Nghĩa: Đảm nhiệm, chịu trách nhiệm, gánh vác
Cách nhớ và Giải nghĩa任NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào
Cách nhớ và Giải nghĩaする(たんにんする)Phụ trách (lớp) - 負PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng
Cách nhớ và Giải nghĩa担ĐAM, ĐẢM Nghĩa: Đảm nhiệm, chịu trách nhiệm, gánh vác
Cách nhớ và Giải nghĩaする(ふたんする)Chịu gánh nặng - 分PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian
Cách nhớ và Giải nghĩa担ĐAM, ĐẢM Nghĩa: Đảm nhiệm, chịu trách nhiệm, gánh vác
Cách nhớ và Giải nghĩaする(ぶんたんする)Phân chia [vt] - 担ĐAM, ĐẢM Nghĩa: Đảm nhiệm, chịu trách nhiệm, gánh vác
Cách nhớ và Giải nghĩaぐ(かつぐ)Vác trên vai - 担ĐAM, ĐẢM Nghĩa: Đảm nhiệm, chịu trách nhiệm, gánh vác
Cách nhớ và Giải nghĩaう(になう)Chịu đến vai của một người - 担ĐAM, ĐẢM Nghĩa: Đảm nhiệm, chịu trách nhiệm, gánh vác
Cách nhớ và Giải nghĩaい手THỦ Nghĩa: Tay
Cách nhớ và Giải nghĩa(にないて)Người phụ trách