Số nét
10
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 挨
- 扌矣
- 扌厶矢
Hán tự
AI, ẢI
Nghĩa
Đùn đẩy, chen liền nhau. Lần lượt theo thứ tự gọi là ai.
Âm On
アイ
Âm Kun
ひら.く
Đồng âm
愛哀乃曖
Đồng nghĩa
押打撃
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đun đẩy. Chen liền nhau. Lần lượt theo thứ tự gọi là ai. Nhận chịu. Có khi đọc là ải. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
挨
Tôi (ム) bị Tên (矢) cắm vào Tay (扌) mà không AI (挨) đến Thăm hỏi.
Ai đó tay cầm mũi tên đến hỏi tôi về chuyện riêng tư
Ai tay cầm tên
Dùng TAY và TỰ MÌNH đâm bằng MŨI TÊN => Để CHÀO HỎI
Tay cầm mũi tên riêng tư đi CHÀO HỎI
- 1)Đun đẩy.
- 2)Chen liền nhau. Như ai cận [挨近] gần sát.
- 3)Lần lượt theo thứ tự gọi là ai. Như ai gia ai hộ [挨家挨戶] lần lượt theo từng nhà từng cửa.
- 4)Nhận chịu. Như ai đả [挨打] bị đòn đánh, ai ngạ [挨餓] chịu đói.
- 5)Có khi đọc là ải.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
挨拶 | あいさつ | lời chào; sự chào hỏi |
挨拶する | あいさつ | chào; chào hỏi |
挨拶状 | あいさつじょう | Thiệp thăm hỏi; thiệp chúc mừng |
挨拶まわり | あいさつまわり | Cuộc gọi điện thoại chúc mừng năm mới |
挨拶は抜きで | あいさつはぬきで | Lược bớt việc chào hỏi |
訪問の挨拶 | ほうもんのあいさつ | lời thăm hỏi |
丁寧に挨拶する | ていねいにあいさつする | chào hỏi |
別れの挨拶をする | わかれのあいさつをする | cáo từ |
定年に感謝の挨拶する | ていねんにかんしゃのあいさつする | lạy tạ . |
Ví dụ Âm Kun
挨拶 | あいさつ | AI TẠT | Lời chào |
挨拶する | あいさつ | AI TẠT | Chào |
挨拶まわり | あいさつまわり | Cuộc gọi điện thoại chúc mừng năm mới | |
挨拶状 | あいさつじょう | AI TẠT TRẠNG | Thiệp thăm hỏi |
季節の挨拶 | きせつのあいさつ | Việc gửi thiệp thăm hỏi hoặc liên lạc trong mùa hè hoặc dịp cuối năm | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 埃欸俟竢矣矩候疾族笶笞侯矧喉智椥猴知拡抬
VÍ DỤ PHỔ BIẾN