Created with Raphaël 2.1.212346579810

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

SÁP

Nghĩa
Cho vào, thêm vào
Âm On
ソウ
Âm Kun
.す はさ.む
Đồng âm
Đồng nghĩa
入加埋添塞置
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cho vào, thêm vào Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 挿

Chính tay tôi SÁP nhập thêm nghìn mẫu ruộng

Thủ SÁP nhập được Nghìn mẫu Ruộng

Tay cắm lúa ( nhìn giống lúa) xuống ruộng

Liên Thủ để SÁP nhập thêm 1000 mẫu ruộng

  • 1)Cho vào, thêm vào
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ないそう Phép nội suy
し木 さしき mẩu thân cây
し花 さしばな hoa cắm; hoa cài
さす đính thêm; gắn vào; đeo dây lưng; cắm
そうにゅう sự lồng vào; sự gài vào; sự sát nhập; sự hợp nhất
Ví dụ Âm Kun
さす SÁPĐính thêm
花瓶に花をかびんにはなをさす Để đặt những hoa trong một cái bình
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
そうず SÁP ĐỒSự minh hoạ
そうが SÁP HỌA((quyển) sách) sự minh họa
そうか SÁP HOARa hoa sự sắp đặt
そうわ SÁP THOẠITình tiết
ないそう NỘI SÁPPhép nội suy
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 捜俾梗掉括便硬插甦脾押昇抽抻搏熏更鞭燻乾醸譲穣襄釀壌嬢袞曩禳嚢滾裹孃攘壞懷襲穰襃讓
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm