Số nét
12
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 掌
- 龸口手
- ⺌冖口手
- 丨丷冖口手
- 尚手
Hán tự
CHƯỞNG
Nghĩa
Lòng bàn tay, quản lý
Âm On
ショウ
Âm Kun
てのひら たなごころ
Đồng âm
障章彰
Đồng nghĩa
手指管理
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Lòng bàn tay, quyền ở trong tay gọi là chưởng ác chi trung [掌握之中]. Chức giữ. Bàn chân giống động vật cũng gọi là chưởng. Vả. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
掌
Hòa Thượng (尚) giơ Tay (手) tung CHƯỞNG
Công ty đã không có Thưởng (賞) tiền, còn lấy tay cho 1 chưởng (掌). ngao ngán !
Dùng tay đánh một chưởng làm cái hòm bay qua nóc nhà
Dùng Tay chưởng Râu trên Miệng
Chưởng từ Lòng bàn tay Thủ tiêu hoà Thượng thiếu lâm.
- 1)Lòng bàn tay, quyền ở trong tay gọi là chưởng ác chi trung [掌握之中].
- 2)Chức giữ. Như chưởng ấn [掌印] chức quan giữ ấn.
- 3)Bàn chân giống động vật cũng gọi là chưởng.
- 4)Vả.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
合掌 | がっしょう | sự chắp tay để cầu nguyện; khấn; cầu khấn |
掌中 | しょうちゅう | trong lòng bàn tay; thuộc phạm vi sở hữu của mình |
掌握 | しょうあく | sự nắm giữ; nắm giữ |
車掌 | しゃしょう | người phục vụ; người bán vé |
Ví dụ Âm Kun
手掌 | ててのひら | THỦ CHƯỞNG | Lòng bàn tay |
八卦掌 | はっけてのひら | BÁT QUÁI CHƯỞNG | Tám trigram thủ |
観掌術 | かんてのひらじゅつ | QUAN CHƯỞNG THUẬT | Thuật xem tướng tay |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
掌理 | しょうり | CHƯỞNG LÍ | Cai trị (của) pháp luật |
分掌 | ぶんしょう | PHÂN CHƯỞNG | Sự phân chia nhiệm vụ |
合掌 | がっしょう | HỢP CHƯỞNG | Sự chắp tay để cầu nguyện |
合掌する | がっしょう | HỢP CHƯỞNG | Chắp tay cầu nguyện |
掌屈 | しょうくつ | CHƯỞNG KHUẤT | Gập lòng bàn tay |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 営棠甞當常堂党嘗裳瞠蟐螳礑襠蟷鐺覚硝喨蛍
VÍ DỤ PHỔ BIẾN