Số nét
11
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 接
- 扌妾
- 扌立女
Hán tự
TIẾP
Nghĩa
Tiếp tục, tiếp theo, nối tiếp
Âm On
セツ ショウ
Âm Kun
つ.ぐ
Đồng âm
挟捷
Đồng nghĩa
続次連結絡相
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Liền, hai đầu liền nhau gọi là tiếp. Hội họp. Nối tiếp. Liền noi. Tiếp đãi. Thấy. Gần. Nhận được. Trói tay. Chóng vội. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Tay 扌 này đang đứng 立 chào nữ 女 tiếp 接 viên.
Muốn lấy vợ lẽ (xưa gọi là THIẾP) thì phải TRỰC tiếp dắt TAY về báo cáo với vợ cả
Cầm tay đứng tiếp giáp người con gái mình yêu
Người phụ nữ đứng yên dùng tay tiếp khách
Dùng tay tiếp xúc vào em gái đang đứng
Đứng cầm tay phụ nữ
Trực tiếp bắt tay cùng bạn gái đang đứng
- 1)Liền, hai đầu liền nhau gọi là tiếp.
- 2)Hội họp. Như tiếp hợp [接洽] hội họp chuyện trò, trực tiếp [直接] thẳng tiếp với người nghĩa là mình đến tận mặt tận nơi mà giao tiếp, gián tiếp [間接] xen tiếp, nghĩa là lại cách một từng nữa mới tiếp được ý kiến nhau.
- 3)Nối tiếp. Như tiếp thủ [接手] nối tay làm, tiếp biện [接辦] nối sau liệu biện. Công việc nhiều quá, không thể làm kiêm được cả gọi là ứng tiếp bất hạ [應接不暇] ứng tiếp chẳng rồi.
- 4)Liền noi. Như tiếp chủng nhi chí [接踵而至] nối gót mà đến.
- 5)Tiếp đãi. Như nghênh tiếp [迎接].
- 6)Thấy.
- 7)Gần.
- 8)Nhận được.
- 9)Trói tay.
- 10)Chóng vội.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
交接 | こうせつ | Sự giao hợp; giao hợp |
内接 | ないせつ | Nội tiếp (toán học) |
内接円 | ないせつえん | Đường tròn nội tiếp |
密接 | みっせつ | mật thiết; sự mật thiết |
応接 | おうせつ | tiếp đãi; tiếp khách |
Ví dụ Âm Kun
接ぐ | つぐ | TIẾP | Ghép (cây) |
骨を接ぐ | ほねをつぐ | CỐT TIẾP | Bó xương |
木に竹を接ぐ | きにたけをつぐ | Mâu thuẫn | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
接尾 | せつび | TIẾP VĨ | Hậu tố |
接辞 | せつじ | TIẾP TỪ | Tiếp tố và hậu tố |
交接 | こうせつ | GIAO TIẾP | Sự giao hợp |
内接 | ないせつ | NỘI TIẾP | Nội tiếp (toán học) |
外接 | がいせつ | NGOẠI TIẾP | Hình tròn ngoại tiếp (hình học) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 椄按撞妾拉霎萎掛笠掬掘婚採娼捷推婁娵娶婢
VÍ DỤ PHỔ BIẾN