Số nét
11
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 掴
- 扌国
- 扌囗玉
- 扌囗王丶
Hán tự
QUẶC, QUÁCH
Nghĩa
Nắm bắt, tóm gọn, vồ lấy
Âm On
カク
Âm Kun
つか.む つか.まえる つか.まる
Đồng âm
郭
Đồng nghĩa
捉捕握手
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Giản thể của chữ 摑 Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
掴
Bàn Tay kì QUẶC nắm giữ tổ Quốc
Bắt lấy kẻ trộm ngọc của quốc gia
Tuyển THỦ QUỐC gia mà lại hành động kì QUẶC vậy
Người có trong tay cả 1 Quốc gia thì không phải Quách lắm sao!
Vẫy chào tạm biệt đất nước việt nam -> nhìn kì quặc
- 1)Nắm bắt, tóm gọn, vồ lấy
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
掴まる | つかまる | QUẶC | Nắm |
吊り革に掴まる | つりかわにつかまる | Để bám vào một đai da | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
掴まえる | つかまえる | QUẶC | Bắt |
鳥を掴まえる | とりをつかまえる | Để bắt một con chim | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
掴む | つかむ | QUẶC | Có trong tay |
空を掴む | そらをつかむ | KHÔNG QUẶC | Tới sự nắm chặt ở (tại) không khí |
尻尾を掴む | しっぽをつかむ | Ấy đc | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 国球註椢挺圃捕瑟瑙閠柱瑤駐往注宝拔拆住択
VÍ DỤ PHỔ BIẾN