Số nét
12
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 援
- 扌爰
- 扌爫一友
Hán tự
VIÊN, VIỆN
Nghĩa
Khích lệ, viện trợ, chi viện
Âm On
エン
Âm Kun
Đồng âm
員円院園遠垣猿媛
Đồng nghĩa
助扶奨
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Vin. Kéo, dắt. Một âm là viện. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
![Giải Nghĩa kanji 援](https://www.tiengnhatdongian.com/wp-content/uploads/kanji-img/kanji3390-636554926537084887.jpg)
Tay 扌này luôn viện 援 trợ cho bạn bè khi họ khó khăn.
Tay đưa đồ viện trợ cho bằng hữu
Noãn 暖 bỏ nhật thêm tay là chi viện 援
Bằng hữu (友) đưa tay (扌) và móng (爫) đến tiếp VIỆN (援)
Tay có móng cào con bạn đến nhập viện
Họ VIÊN ngửa tay ra nhận tiền VIỆN trợ
Tay chi viện bạn hữu hai ba nhát dao
- 1)Vin. Như viên lệ [援例] vin lệ cũ.
- 2)Kéo, dắt. Như thiên hạ nịch, viên chi dĩ đạo [天下溺援之以道] thiên hạ chìm đắm, phải lấy đạo mà kéo dắt lên.
- 3)Một âm là viện. Cứu giúp. Như viện binh [援兵] binh đến cứu giúp.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
声援 | せいえん | niềm khích lệ; niềm cổ vũ động viên; tiếng hoan hô cổ vũ; lời động viên |
後援 | こうえん | sự ủng hộ; sự tiếp tế; sự tiếp trợ; sự viện trợ; sự bảo trợ; sự đỡ đầu; ủng hộ; tiếp tế; tiếp trợ; viện trợ; bảo trợ; đỡ đầu; ủng hộ; hậu thuẫn |
後援会 | こうえんかい | nhóm hậu thuẫn; nhóm hỗ trợ; nhóm cổ động |
後援者 | こうえんしゃ | Người ủng hộ; người đỡ đầu; người ủng hộ; ông bầu; người cho tiền hoặc giúp đỡ (trường học); nhà tài trợ |
応援 | おうえん | cổ vũ; hỗ trợ; ủng hộ; giúp đỡ; khích lệ; cổ động |
Ví dụ Âm Kun
援護 | えんご | VIÊN HỘ | Sự trợ giúp |
支援 | しえん | CHI VIÊN | Chi viện |
無援 | むえん | VÔ VIÊN | Không tự lo liệu được |
義援 | ぎえん | NGHĨA VIÊN | Sự tặng |
増援 | ぞうえん | TĂNG VIÊN | Sự tăng cường |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 媛暖煖授爰湲插揺携婬捶採掻掫捗捜緩撮盈段
VÍ DỤ PHỔ BIẾN