Created with Raphaël 2.1.2123456871091112

Số nét

12

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

ĐÁP

Nghĩa
Đưa lên
Âm On
トウ
Âm Kun
Đồng âm
答踏
Đồng nghĩa
搨建構造設登進昇
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Phụ vào, đáp đi. Treo lên, vắt lên. Để lẫn lộn. Cái áo ngắn. Cùng nghĩa với chữ tháp [搨]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 搭

Tay cầm hoa ĐÁP lên lóc nhà

Thấy hợp lí thì viết ĐÁP án lên đốt tre

: Hành khách lên máy bay, tay cầm hoa gọn gàng hợp lí !

Tay cầm hoa miệng đối đáp hợp lý

TAY đáp CỎ vào nơi thích HỢP

Dùng tay treo hoa cho hợp vị trí

  • 1)Phụ vào, đáp đi. Như đáp xa [搭車] đạp xe đi, đáp thuyền [搭船] đáp thuyền đi, v.v.
  • 2)Treo lên, vắt lên.
  • 3)Để lẫn lộn.
  • 4)Cái áo ngắn.
  • 5)Cùng nghĩa với chữ tháp [搨].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
とうじょう việc lên máy bay
乗券 とうじょうけん vé máy bay
乗員 とうじょういん Thành viên đoàn thủy thủ; thủy thủ đoàn; phi đội
とうさい sự trang bị; sự lắp đặt kèm theo
Ví dụ Âm Kun
とうさい ĐÁP TÁISự trang bị
載する とうさい ĐÁP TÁITrang bị
とうじょう ĐÁP THỪAViệc lên máy bay
乗する とうじょう ĐÁP THỪALên máy bay
状比 とうじょうひ ĐÁP TRẠNG BỈTỉ lệ dùng trong tính toán kết cấu kiến trúc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 塔蒼捨剳掵莟拾荅鞳搶検惹創答蛤葺揖落喩粭
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm