Created with Raphaël 2.1.212346578101191213

Số nét

13

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

NHIẾP

Nghĩa
Thay thế, thêm vào
Âm On
セツ ショウ
Âm Kun
おさ.める かね.る .る
Nanori
せっ
Đồng âm
Đồng nghĩa
受設加増追替換
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Vén lên. Bắt lấy. Thu nhiếp lại. Trị cho nghiêm chỉnh. Kiêm, thay. Bị bức bách. Vay mượn. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 摂

Tay vén tai nhiếp ảnh gia lên thấy tiếp 4 đường

Tay tai chóe một cái gọi là Nhiếp ảnh

Tay cầm nhiếp thọt vào lỗ tai để móc cứt rái

Tay buông rèm, ta lắng nghe quần thần nghị sự => nhiếp chính

Tay cầm nhiếp nhổ 4 cọng lông tai

  • 1)Vén lên.Tô Thức [蘇軾] : Dư nãi nhiếp y nhi thướng [予乃攝衣而上] (Hậu Xích Bích phú [後赤壁賦]) Tôi bèn vén áo mà lên.
  • 2)Bắt lấy.
  • 3)Thu nhiếp lại. Như nhiếp ảnh [攝影] chụp ảnh, nhiếp sinh [攝生] thu nhiếp tinh thần để nuôi mình cho khỏe.
  • 4)Trị cho nghiêm chỉnh. Như trấn nhiếp [鎮攝] lấy oai mà khiến cho ai nấy đều sợ không dám làm càn.
  • 5)Kiêm, thay. Như nhiếp vị [攝位] làm thay địa vị người khác.
  • 6)Bị bức bách.
  • 7)Vay mượn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
せっしゅ tiêm chủng; chuyền
せっしょう quan nhiếp chính; chức vụ quan nhiếp chính
せっし thang chia nhiệt độ lấy điểm đông của nước là 0 và điểm sôi là 100; bách phân
せつり đạo trời; thượng đế; trời; sự thấy trước; sự sắp đặt
せっせい sự vệ sinh; sự giữ gìn sức khoẻ
Ví dụ Âm Kun
せつり NHIẾP LÍĐạo trời
けんせつ KIÊM NHIẾPSự kiêm nhiệm
ほうせつ BAO NHIẾPSự xếp
せつどう NHIẾP ĐỘNGSự hỗn loạn (vật lý)
護腺 せつごせん NHIẾP HỘ TUYẾN<PHẫU> tuyến tiền liệt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 搦聚揖揶掫挑挧攝搨摺撮摎擽楽聖爺楫椰聘溺醸譲穣襄釀壌嬢袞曩禳嚢滾裹孃攘壞懷襲穰襃讓
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm