Created with Raphaël 2.1.212436587910111213141516

Số nét

16

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

ỦNG, UNG

Nghĩa
Ôm, cầm, bưng che
Âm On
ヨウ
Âm Kun
Đồng âm
応鷹
Đồng nghĩa
抱持保援支撫
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Ôm, cầm. Giữ. Một âm là ung. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 擁

Tay ủng hộ hầm chim trong nồi

Giơ Tay( ) lên Ủng hộ cho 4 chú Chim () vào trong mái nhà ()

Ung () dung giơ Tay () lên Ủng hộ

Ủng Hộ giơ Tay lên Ung dung vote.

Tay để lên đầu con chim vừa yêu vừa ỦNG hộ

  • 1)Ôm, cầm. Vương An Thạch [王安石] : Dư dữ tứ nhân ủng hỏa dĩ nhập [余與四人擁火以入] (Du Bao Thiền Sơn kí [遊褒禪山記]) Tôi cùng bốn người cầm đuốc đi vô (hang núi).
  • 2)Giữ. Như ủng hộ [擁護] xúm theo hộ vệ.
  • 3)Một âm là ung. Bưng che.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ほうよう sự ôm chặt
ようりつ sự ủng hộ; sự hậu thuẫn
ようご bảo vệ; che chở; bênh vực; sự bảo vệ; sự bảo hộ; sự che chở; sự bảo trợ; 護者:người bảo vệ, người bảo trợ; 〜する:bảo vệ, che chở, bênh vực; ủng hộ
Ví dụ Âm Kun
ようご ỦNG HỘBảo vệ
ほうよう BÃO ỦNGSự ôm chặt
する ほうよう BÃO ỦNGÔm
する ようする ỦNG
ようかべ ỦNG BÍCHGiữ tường (xây dựng dân dụng)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 壅甕雍擢雜維摧離携鉉攫舷推掠畜痃眩弦抹呟
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm