Created with Raphaël 2.1.212346587

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

PHÓNG, PHỎNG

Nghĩa
Giải phóng
Âm On
ホウ
Âm Kun
はな.す ~っぱな.し はな.つ はな.れる .く ほう.る
Nanori
はなれ
Đồng âm
防訪風豊房封峰倣楓蜂
Đồng nghĩa
出解発送
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Buông, thả. Phóng túng, buông luông, không biết giữ gìn gọi là phóng tứ [放肆] hay phóng đãng [放蕩]. Đuổi. Phát ra. Buông ra, nới ra. Phát. Quan ở kinh bổ ra ngoài gọi là phóng. Đặt. Phóng đại ra, làm cho to ra. Một âm là phỏng. Nương theo. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 放

Chúng tôi được giải phóng dưới cờ.

Đánh khắp các Phương để giải Phóng dân tộc

PHÓNG chữ PHỘC đi bốn PHƯƠNG

Các phương đánh nhau đòi giải PHÓNG dân tộc

Phóng tới thăm là ngôn phương

Phóng túng buông thả là phương phộc

Phóng theo chị phương phộc máu

đánh () giặc muôn phương () mới được giải phóng

  • 1)Buông, thả. Như phóng ưng [放鷹] thả chim cắt ra, phóng hạc [放鶴] thả chim hạc ra, v.v.
  • 2)Phóng túng, buông luông, không biết giữ gìn gọi là phóng tứ [放肆] hay phóng đãng [放蕩].
  • 3)Đuổi. Như phóng lưu [放流]đuổi xa, đem đày ở nơi xa.
  • 4)Phát ra. Như phóng quang [放光] tỏa ánh sáng ra, phóng tiễn [放箭] bắn mũi tên ra xa, v.v.
  • 5)Buông ra, nới ra. Như hoa phóng [花放] hoa nở, phóng tình [放晴] trời tạnh, phóng thủ [放手] buông tay, khai phóng [開放] nới rộng ra.
  • 6)Phát. Như phóng chẩn [放賑] phát chẩn, phóng trái [放債] phát tiền cho vay lãi.
  • 7)Quan ở kinh bổ ra ngoài gọi là phóng. Như phóng khuyết [放缺] bổ ra chỗ khuyết.
  • 8)Đặt. Như an phóng [安放] xếp đặt cho yên.
  • 9)Phóng đại ra, làm cho to ra.
  • 10)Một âm là phỏng. Bắt chước, cùng nghĩa với chữ phỏng [倣].
  • 11)Nương theo. Như phỏng ư lợi nhi hành [放於利而行] nương theo cái lợi mà làm.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
さいほうそう chiếu lại
ほんぽう phung phí; quá mức; tràn lan; bừa bãi
てばなし việc thả tay; bỏ rơi
はなす buông tay; rời tay; dừng tay; thả tay; thả; buông
はなつ bắn; buông tay; rời tay; dừng tay; thả; buông
Ví dụ Âm Kun
全国ぜんこくほうそう TOÀN QUỐC PHÓNG TỐNGMạng quốc gia truyền bá
国際こくさいほうそう QUỐC TẾ PHÓNG TỐNGSự phát sóng ra nước ngoài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ほうる PHÓNGBỏ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
借りっかりっぱなし Việc mượn mà không trả lại
勝ちっかちっぱなし Thắng liên tiếp
遣りっやりっぱなし Rời bỏ chưa hoàn thành hoặc không đầy đủ
開けっあけっぱなし Để mở
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
はなつ PHÓNGBắn
切りきりはなつ THIẾT PHÓNGGỡ ra
引きひきはなつ DẪN PHÓNGTới sự kéo về một bên
抜きぬきはなつ BẠT PHÓNGRút ra khỏi vỏ
解きときはなつ GIẢI PHÓNGPhát hành
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
みはなす KIẾN PHÓNGBỏ đi
切りきりはなす THIẾT PHÓNGGỡ ra
振りふりはなす CHẤN PHÓNGBỏ ra
突きつきはなす ĐỘT PHÓNGBỏ rơi
開けあけはなす KHAI PHÓNGĐể mở
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
れる はなれる PHÓNGThoát li
明けれる あけはなれる Bóng tối cho cách tới ánh sáng (của) buổi sáng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
かほう HẠ PHÓNG(thị trường kho) hạ nhanh
ほうる PHÓNGBỏ
ほうひ PHÓNG THÍTrung tiện
ほうし PHÓNG TỨPhóng túng
ほうき PHÓNG KHÍSự vứt bỏ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 倣牧枚政畋改攻孜攸旅旃旄攷收旋族旌敢攵嗷
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 放送する(ほうそうする)
    Phát tin
  • 放置する(ほうちする)
    Để nguyên như vậy
  • 放火する(ほうかする)
    Đốt
  • 開放する(かいほうする)
    Công khai
  • 解放する(かいほうする)
    Giải phóng
  • 追放する(ついほうする)
    Trục xuất
  • 放課後(ほうかご)
    Sau giờ học
  • 放す(はなす)
    Riêng biệt [vt]
  • 放つ(はなつ)
    Giải phóng
  • 放れる(はなれる)
    Rời khỏi [vi]

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm