Created with Raphaël 2.1.212345687109

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

MẪN

Nghĩa
Nhanh nhẹn, sáng suốt
Âm On
ビン
Âm Kun
さとい
Nanori
さとし ちょう とし
Đồng âm
満幕慢漫蛮黽瞞
Đồng nghĩa
俊鋭巧覚明聡
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nhanh nhẹn. Sáng suốt. Gắng gỏi. Tên ngón chân cái. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 敏

Mẫn cảm với việc đánh nhau mỗi ngày

Đánh nhau Mỗi ngày đầu óc không còn Minh Mẫn

Mẫn cảm vì bị đánh mỗi ngày

Bàn tay tác động mỗi ngày thì là người minh mẫn

Cần mẫn () phộc () nhau mỗi () ngày

  • 1)Nhanh nhẹn. Như mẫn tiệp [敏捷] nhanh nhẹn.
  • 2)Sáng suốt. Như bất mẫn [不敏] chẳng sáng suốt, lời nói tự nhún mình là kẻ ngu dốt.
  • 3)Gắng gỏi.
  • 4)Tên ngón chân cái.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しゅんびん nhanh nhạy; thông minh sắc sảo; sự nhanh nhạy; sự thông minh; sự sắc sảo
びんかん mẫn cảm; sự mẫn cảm
びんしょう sự lanh lợi; sự mẫn tiệp; lanh lợi; mẫn tiệp
びんかつ sự hoạt bát; sự nhanh nhẹn; hoạt bát; nhanh nhẹn
びんわん sự tài cán; sự khéo léo; xử lý sự việc rất nhạy bén; tài cán; khéo tay
Ví dụ Âm Kun
ふびん BẤT MẪNSự không có khả năng
きびん KI MẪNNhanh nhẹn
かびん QUÁ MẪNTính nóng nảy
びんかん MẪN CẢMMẫn cảm
びんかつ MẪN HOẠTSự hoạt bát
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 晦梅莓海侮誨毎塰繁修倣效救教赦袰條脩悔故
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm