Số nét
12
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 敦
- 享攵
- 亠口子攵
Hán tự
ĐÔN, ĐÔI, ĐỐI, ĐỘN
Nghĩa
Hậu, dày dặn, trau chuộng. Một âm là đôi. Lại một âm là đối. Một âm nữa là độn
Âm On
トン タイ ダン チョウ
Âm Kun
あつ.い
Đồng âm
単純鈍豚屯惇頓噂対追隊帯堆
Đồng nghĩa
濃厚膨
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Hậu, dày dặn, trau chuộng. Một âm là đôi. Lại một âm là đối. Một âm nữa là độn. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
敦
ĐÔN ĐỘN ĐÔI ĐỐI (chỉ cần nhớ 1 trong 4 chữ) => cách nhớ : Thằng HƯỞNG bị đánh (攵) nhiều nên bị đần ĐỘN.
Hưởng có bàn Tay rất ĐÔN hậu
Đôn (惇) vô tâm (忄) nên bị đánh (攵) thành Đôn (敦)
Đứa trẻ thừa hưởng sự ĐÔN hậu nhưng vẫn đánh để ngoan hơn
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
敦厚 | とんこう | ĐÔN HẬU | Sự đôn hậu |
敦煌 | とんこう | ĐÔN HOÀNG | Tính bình dị |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 暾燉鐓敬敞椁傚郭教啓淳惇做孰敕嗷敲效醇數
VÍ DỤ PHỔ BIẾN