Số nét
4
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 斗
- 丶
Hán tự
ĐẤU, ĐẨU
Nghĩa
Cái đấu để đong
Âm On
ト トウ
Âm Kun
Đồng âm
投頭闘豆痘酉亠鬥
Đồng nghĩa
台個量
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái đấu. Cái chén vại, phàm đồ gì giống như cái đấu đều gọi là đẩu cả. Bé nhỏ. Sao Đẩu. Cao trội lên, chót vót. Giản thể của chữ [鬥]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
斗
MƯỜI loại HẠT trong CÁI ĐẤU
Đẩu cô bỏ Hai Phẩy vào Mười Cái Đấu.
Có 2 hạt trong 10 cái đấu
Đấu với hạt đậu ngay cửa thật thốn
- 1)Cái đấu.
- 2)Cái chén vại, phàm đồ gì giống như cái đấu đều gọi là đẩu cả.
- 3)Bé nhỏ. Như đẩu thành [斗城] cái thành nhỏ.
- 4)Sao Đẩu. Như nam đẩu [南斗] sao Nam Đẩu, bắc đẩu [北斗] sao Bắc Đẩu, v.v.
- 5)Cao trội lên, chót vót.
- 6)Giản thể của chữ [鬥].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一斗 | いっと | một đấu |
北斗星 | ほくとせい | bảy ngôi sao ở phía bắc; Đại Hùng Tinh; chòm Đại Hùng Tinh; sao bắc đẩu |
南斗 | なんと | Chòm sao Nam Đẩu |
斗酒 | としゅ | thùng rượu sake; rất nhiều rượu sake |
漏斗 | じょうご | phễu |
Ví dụ Âm Kun
一斗 | いっと | NHẤT ĐẤU | Một đấu |
南斗 | なんと | NAM ĐẤU | Chòm sao Nam Đẩu |
斗酒 | としゅ | ĐẤU TỬU | Thùng rượu sake |
星斗 | ほしと | TINH ĐẤU | Dán sao |
泰斗 | たいと | THÁI ĐẤU | Thái đẩu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 図抖科料蚪斛斜萪槲蝌斟斡槹魁醸譲穣襄釀壌嬢袞曩禳嚢滾裹孃攘壞懷襲穰襃讓
VÍ DỤ PHỔ BIẾN