Created with Raphaël 2.1.212354

Số nét

5

Cấp độ

JLPTN1, N3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

XÍCH

Nghĩa
Bác bỏ, bài xích
Âm On
セキ
Âm Kun
しりぞ.ける
Đồng âm
赤尺彳
Đồng nghĩa
否拒破棄放
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đuổi, gạt ra. Chê, bác. Bới thấy. Dò xem. Khai thác. Đất mặn. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 斥

Bài trừ người cầm đao bằng cách gạch ngang

Ai cầm búa (CÂN) XÍCH CHÂN (CHỦ) lại ĐUỔI ra ngoài

Cái rìu bị chặt mất chuôi nên bị XÍCH đuổi đi

Ai dùng Búa mà chuôi bị nứt thì Xích lại rồi đuổi ra ngoài.

Ông chủ bài xích cây búa (CÂN)

  • 1)Đuổi, gạt ra.
  • 2)Chê, bác. Như chỉ xích [指斥] chỉ chỗ lầm ra mà bác đi.
  • 3)Bới thấy. Như sung xích [充斥] bới thấy rất nhiều. Sự vật đầy dẫy cũng gọi là sung xích.
  • 4)Dò xem. Như xích hậu [斥候] dò xét xem tình hình quân địch thế nào.
  • 5)Khai thác. Như xích thổ [斥土] khai thác đất cát.
  • 6)Đất mặn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
はいせき sự bài trừ; sự gạt bỏ; sự tẩy chay
ひんせき sự tẩy chay
Ví dụ Âm Kun
ける しりぞける XÍCHKhước từ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
はいせき BÀI XÍCHSự bài trừ
する はいせき BÀI XÍCHBài trừ
ひんせき BẤN XÍCHSự tẩy chay
する ひんせき BẤN XÍCHTẩy chay
せきりょく XÍCH LỰCSự ghét
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 拆泝柝訴以永丘玉主氷丕丱州匠尽斤尺双太不
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm