Số nét
11
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 断
- 米斤
- 斤
Hán tự
ĐOẠN, ĐOÁN
Nghĩa
Phán đoán, quyết đoán
Âm On
ダン
Âm Kun
た.つ ことわ.る さだ.める
Đồng âm
団段短端鍛允
Đồng nghĩa
分切予判
Trái nghĩa
続
Giải nghĩa
Như chữ [đoạn [斷]. Giản thể của chữ 斷 Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Tôi đã đoạn 断 tuyệt việc dùng rìu 斤 thu hoạch lúa gạo 米.
Cầm cái RỪU chặt hạt GẠO ra từng ĐOẠN
Chú ý phân biệt: 断 (Đoạn) = đứt, cắt đứt vd 断髪 cắt cụt tóc, 断絶 đoạn tuyệt
段 (Đoạn) = quãng, khoảng, VD: 階段 cầu thang.
Góc nhìn: dùng Búa (斤) giã Gạo (米).
==> làm hạt gạo bị Đứt Gãy hết. (lẽ ra phải dùng chày)
Dùng rìu cắt lúa thành đoạn cho lên xe
Chặt kẻ thù thành từng ĐOẠN
Bỏ Lúa vào bao cân đo đoán xem bn ký
Vì nhà làm lúa nên từ chối lấy gạo
- 1)Như chữ [đoạn [斷]. Giản thể của chữ 斷
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不断 | ふだん | không ngừng |
不決断 | ふけつだん | trù trừ |
中断 | ちゅうだん | cách đoạn; sự gián đoạn |
予断 | よだん | dự đoán; sự dự đoán; tiên đoán |
切断 | せつだん | sự cắt rời; sự phân đoạn; sự chia đoạn; trắc đồ |
Ví dụ Âm Kun
断つ | たつ | ĐOẠN | Cắt |
退路を断つ | たいろをたつ | Chặn đường rút lui | |
食を断つ | しょくをたつ | THỰC ĐOẠN | Tới nhanh |
友情を断つ | ゆうじょうをたつ | Đoạn tình | |
快刀乱麻を断つ | かいとうらんまをたつ | Để cắt rắc rối thắt nút | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
断る | ことわる | ĐOẠN | Cảnh cáo |
断わる | ことわる | ĐOẠN | Để từ chối |
断る迄も無く | ことわるまでもなく | Không cần thiết để nói | |
申し出を断る | もうしでをことわる | Tới sự quay xuống một đề xuất | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
不断 | ふだん | BẤT ĐOẠN | Không ngừng |
予断 | よだん | DƯ ĐOẠN | Dự đoán |
断つ | だんつ | ĐOẠN | Dứt |
断乎 | だんこ | ĐOẠN HỒ | Cương quyết |
断固 | だんこ | ĐOẠN CỐ | Kiên định |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 斬粗蚯粕粒粟粥釿粫粨粍料粃粮粂迷屎岳祈欣
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 断食(だんじき)Ăn chay
- 断面(だんめん)Mặt cắt ngang
- 横断歩道(おうだんほどう)Vạch qua đường
- 断続的な(だんぞくてきな)Gián đoạn
- 断定的な(だんていてきな)Quả quyết
- 判断する(はんだんする)Thẩm phán [vi]
- 決断する(けつだんする)Quyết định
- 中断する(ちゅうだんする)Làm gián đoạn, cắt ngang
- 油断する(ゆだんする)Lơ là, mất cảnh giác [vi]
- 診断する(しんだんする)Chẩn đoán
- 断つ(たつ)Cắt bỏ, tránh xa
- 断る(ことわる)Từ chối