Created with Raphaël 2.1.212354678

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

CÔN

Nghĩa
Sâu bọ
Âm On
コン
Âm Kun
Đồng âm
Đồng nghĩa
虫蚕蛇蜂蚊蝶
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Con nối. Anh. Nhung nhúc. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 昆

Dưới mặt trời có hàng tỉ con côn trùng .

Nguyên NGÀY cả bầy SO BÌ nhau => thấy NHUNG NHÚC TRỘN LẪN vào nhau

Côn trùng Hai con so Bì cả Ngày với nhau.

Hai con CÔN trùng bị phơi dưới trời nắng (dưới mặt trời)

CÔN trùng tăng lên mỗi NGÀY theo TỈ lệ

  • 1)Con nối. Như hậu côn [後昆] đàn sau.
  • 2)Anh. Như côn ngọc [昆玉] anh em.
  • 3)Nhung nhúc. Như côn trùng [昆虫] sâu bọ, vì giống sâu bọ sinh sản nhiều lắm nên gọi là côn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こうこん con cháu; thế hệ sau; thế hệ mai sau
こぶ
こんぶ
tảo bẹ
布茶 こぶちゃ
こんぶちゃ
trà tảo bẹ
こんちゅう côn trùng
虫学 こんちゅうがく côn trùng học
Ví dụ Âm Kun
こんぶ CÔN BỐTảo bẹ
こうこん HẬU CÔNCon cháu
布出し こんぶだし CÔN BỐ XUẤTKho xúp làm từ konbu
布茶 こんぶちゃ CÔN BỐ TRÀChè tảo bẹ
こんちゅう CÔN TRÙNGCôn trùng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 混崑菎棍焜旺沓昂昏者昌昔坦担典明妲廸怛杲
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm