Số nét
8
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 昌
- 日日
- 日
Hán tự
XƯƠNG
Nghĩa
Thịnh vượng, sáng sủa, rạng rỡ
Âm On
ショウ
Âm Kun
さかん
Đồng âm
唱菖厂
Đồng nghĩa
盛旺栄繁
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tương đang, lời nói hay. Sáng sủa. Thịnh. Tốt đẹp, đẫy đà. Vật được thỏa sự sinh sản gọi là xương, vì thế nên trăm vật gọi là bách xương [百昌]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
昌
Ngày qua ngày cuộc sống vẫn thịnh vượng XƯƠNG xương
Hai mặt trời thì xương tôi tan chảy
Xương xương Ngày qua ngày cuộc sống vẫn thịnh vượng.
Phơi nắng HAI NGÀY TỐT cho XƯƠNG
Hai mặt trời thì XƯƠNG tôi tan chảy
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
昌平 | しょうへい | XƯƠNG BÌNH | Hoà bình |
隆昌 | りゅうしょう | LONG XƯƠNG | Sự thịnh vượng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 晋曲曹晶旧旦日旺沓昂昏昆者昔坦担典明妲廸
VÍ DỤ PHỔ BIẾN