Số nét
8
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 易
- 日勿
- 日勹丿丿
Hán tự
DỊCH, DỊ
Nghĩa
Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán
Âm On
エキ イ
Âm Kun
やさ.しい やす.い
Đồng âm
的役適駅訳射液敵疫笛弔嫡迪以施移異遺蛇台弥
Đồng nghĩa
簡単予想
Trái nghĩa
難
Giải nghĩa
Đổi. Biến đổi, thay. Kinh Dịch. Tích dịch [辟易] lùi lại. Một âm là dị. Sửa trị, làm. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Động vật (VẬT 勿) lúc có mặt trời (日) thì dịch chuyển dễ dàng (易)
Mỗi NGÀY các con VẬT phải DỊCH chuyển để kiếm thức ăn...
Nói là mắt Xích quan trọng trong phiên DỊCH
Một NGÀY vất vả với việc DỊCH chuyển cái VẬT này để mua bán.
Mọi Vật Dịch chuyển vào ban ngày
Dưới mặt trời 日 mọi vật 勿 đều dịch 易 chuyển Dễ Dàng
- 1)Đổi. Hai bên lấy tiền hay lấy đồ mà đổi cho nhau gọi là mậu dịch [貿易]. Dịch tử nhi giáo [易子而教] Đổi con cho nhau mà dạy. Ngày xưa thường dùng cách ấy, vì mình dạy con mình thường không nghiêm bằng người khác.
- 2)Biến đổi, thay. Như biến dịch [變易] thay đổi, di phong dịch tục [移風易俗] đổi thay phong tục.
- 3)Kinh Dịch. Luận ngữ [論語] : Ngũ thập dĩ học Dịch, khả dĩ vô đại quá hĩ [五十以學易,可以無大過矣] (Thuật nhi [述而]) Năm mươi tuổi học Kinh Dịch thì có thể không lầm lỗi lớn.
- 4)Tích dịch [辟易] lùi lại.
- 5)Một âm là dị. Dễ, đối lại với chữ nan [難] khó.
- 6)Sửa trị, làm. Mạnh Tử [孟子 : Dị kỳ điền trù, bạc kỳ thuế liễm, dân khả sử phú dã [易其田疇, 薄其稅斂, 民可使富也] (Tận tâm thượng [盡心上]) Cai quản ruộng đất, thâu thuế nhẹ, có thể làm cho dân giàu vậy. Hòa bình. Coi thường. Tả truyện [左傳] : Quý hóa dị thổ [貴貨易土] (Tương Công tứ niên [襄公四年]) Vật quý coi khinh như đất bùn. Yên ổn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
交易 | こうえき | thương mại; buôn bán |
安易 | あんい | dễ dàng; đơn giản |
容易 | ようい | đơn giản; dễ dàng; 〜にする:làm..một cách đơn giản; 〜に:một cách đơn giản; 〜ならぬ:rắc rối, phức tạp, trầm trọng; sự đơn giản; sự dễ dàng; sự dung dị |
容易い | たやすい | đơn giản; dễ dàng |
密貿易 | みつぼうえき | buôn bán không hợp pháp; buôn lậu |
Ví dụ Âm Kun
易しい | やさしい | DỊCH | Dễ tánh |
易しい人 | やさしいひと | DỊCH NHÂN | Người hiền |
生易しい | なまやさしい | SANH DỊCH | Đơn giản |
易しい文章 | やさしいぶんしょう | Dễ (đơn giản) viết | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
易い | やすい | DỊCH | Dễ |
容易い | たやすい | DUNG DỊCH | Đơn giản |
見易い | みやすい | KIẾN DỊCH | Dễ nhìn |
分け易い | わけやすい | PHÂN DỊCH | Để dễ chia cắt |
割れ易い | われやすい | CÁT DỊCH | Giòn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
不易 | ふえき | BẤT DỊCH | Sự không thay đổi |
交易 | こうえき | GIAO DỊCH | Thương mại |
改易 | かいえき | CẢI DỊCH | Thay đổi vị trí |
易学 | えきがく | DỊCH HỌC | Dịch học |
易断 | えきだん | DỊCH ĐOẠN | Thuật bói toán |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
易々 | いい | DỊCH | Chính dễ |
安易 | あんい | AN DỊCH | Dễ dàng |
容易 | ようい | DUNG DỊCH | Đơn giản |
平易 | へいい | BÌNH DỊCH | Bình dị |
簡易 | かんい | GIẢN DỊCH | Giản dị |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 昜暘煬裼瘍蜴蝪忽物吻刎匆勿慯殤觴怱笏膓盪
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 易者(えきしゃ)Thầy bói
- 貿易(ぼうえき)Giao dịch [n.]
- 容易な(よういな)Dễ
- 安易な(あんいな)Dễ dãi
- 難易度(なんいど)Mức độ khó khăn
- 易しい(やさしい)Dễ
- 壊れ易い(こわれやすい)Dễ vỡ