Created with Raphaël 2.1.2123547689

Số nét

9

Cấp độ

JLPTN4

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TRÚ

Nghĩa
Ban trưa, buổi trưa
Âm On
チュウ
Âm Kun
ひる
Đồng âm
住着除著貯駐柱宙寧猪箸苧
Đồng nghĩa
午日
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Giản thể của chữ 晝 Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 昼

Buổi trưa lúc mặt trời lên cao, tôi sẽ kéo rèm lên.

Buổi TRƯA mặt trời xuất hiện giữa cửa sổ có 2 tấm rèm (tượng hình)

Ngày () mùng 1 () bị Xích () đến tận Trưa ()

TRƯA mùng 1 tết nguyên ĐÁN mang Thước ra đo

Buổi trưa khi mặt trời đã lên cao phủ bóng xuốg 1 thước

Mặt trời mà đã lên 10 sào thì ắt hẳn là đã trưa rồi .

  • 1)Giản thể của chữ 晝
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おひる buổi trưa; bữa trưa
休み ひるやすみ nghỉ trưa
ひるまえ thời điểm ngay trước buổi trưa
ちゅうや ngày và đêm
夜帯 ちゅうやおび dây lưng (Obi) của phụ nữ có sợi đen trắng
Ví dụ Âm Kun
おひる TRÚBuổi trưa
こひる TIỂU TRÚGần trưa
ごひる NGỰ TRÚBữa ăn trưa
ひるね TRÚ TẨMSự ngủ trưa
ひるま TRÚ GIANBan ngày
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ちゅうや TRÚ DẠNgày và đêm
ちゅうれい TRÚ LỄBuổi họp chiều (công ty)
ちゅうはん TRÚ PHẠNBữa ăn trưa
ちゅうさん TRÚ XANTiệc trưa
はくちゅう BẠCH TRÚThời gian giữa lúc mặt trời mọc và mặt trời lặn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 昵昶届侭屠訳択沢呎鈬尽尺咫釈駅層履音垣柑
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 昼食(ちゅうしょく)
    Bữa trưa
  • 昼(ひる)
    Buổi trưa
  • 真昼(まひる)
    Buổi trưa
  • 昼間(ひるま)
    Ban ngày
  • 昼過ぎ(ひるすぎ)
    Buổi chiều
  • 昼休み(ひるやすみ)
    Nghỉ trưa
  • 昼寝(ひるね)
    Ngủ trưa

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm