Created with Raphaël 2.1.212345678910

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

YẾN

Nghĩa
Sự chậm trễ, cuối ngày
Âm On
アン
Âm Kun
おそ.い
Đồng âm
安煙宴咽
Đồng nghĩa
晩遅暮
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Trời trong. Muộn. Yên. Rực rỡ, tươi tốt. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 晏

Bên em Yến thấy ngày an yên

Trong truyện Kiều có đoạn :
“ Thanh minh trong tiết tháng 3,
Lễ là tảo mộ , hội là đạp thanh .
Gần xa nô nức YẾN anh ,
Chị e sắm sửa bộ hành chơi xuân .”
Vậy YẾN anh là ngày an lành , tươi tốt .

Một ngày () an () Yên ()

Sau một Ngày làm việc, YẾN về nhà là nơi bình yên

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 宴案婚娼按宣萱喧寔宙妲嫁媼暄鞍嫺安偃婉堰
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm