Số nét
10
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 晏
- 日安
- 日宀女
Hán tự
YẾN
Nghĩa
Sự chậm trễ, cuối ngày
Âm On
アン
Âm Kun
おそ.い
Đồng âm
安煙宴咽
Đồng nghĩa
晩遅暮
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Trời trong. Muộn. Yên. Rực rỡ, tươi tốt. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
晏
Bên em Yến thấy ngày an yên
Trong truyện Kiều có đoạn :
“ Thanh minh trong tiết tháng 3,
Lễ là tảo mộ , hội là đạp thanh .
Gần xa nô nức YẾN anh ,
Chị e sắm sửa bộ hành chơi xuân .”
Vậy YẾN anh là ngày an lành , tươi tốt .
Một ngày (日) an (安) Yên (晏)
Sau một Ngày làm việc, YẾN về nhà là nơi bình yên
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 宴案婚娼按宣萱喧寔宙妲嫁媼暄鞍嫺安偃婉堰
VÍ DỤ PHỔ BIẾN